Bài 57 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – O yoginaku sareru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 57 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を余儀なくされる (o yoginaku sareru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を余儀なくされる (o yoginaku sareru)

– Meaning: To be forced to do something because one has no other choice

– Formation: Noun + を余儀なくされる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

道路拡張の工事のために、この周辺の人々は引越しを余儀なくされた。
Due to highway extension construction, the people in this area were forced to move.
Douro kakuchou no kouji no tame ni, kono shuuhen no hitobito wa hikkoshi o yoginaku sareta.

あのサッカー選手はまだ若いが、度重なるけがにより引退を余儀なくされた。
That soccer player is still young but he was forced to retire because of his constant injuries.
Ano sakkaa senshu wa mada wakai ga, tabikasanaru kega ni yori intai o yogi naku sareta.

不正な取引が明らかになり、その取引に関わった会社役員は辞職を余儀なくされた。
The executives who were involved in the fraud were forced to quit the company.
Fusei na torihiki ga akiraka ni nari, sono torihiki ni kakawatta kaisha yakuin wa jishoku o yogi naku sareta.

災害のため、多くの住民が避難所での生活を余儀なくされている。
Many people have to live in shelters because of the disaster.
Saigai no tame, ooku no juumin ga hinanjo de no seikatsu o yogi naku sarete iru.

彼は病気で入院を余儀なくされた。
He had to stay in the hospital because of his illness.
Kare wa byouki de nyuuin o yogi naku sareta.

台風によって交通機関が止まってしまい、旅行の中止を余儀なくされた。
Public transportation stopped due to the typhoon so we had no choice but to cancel our trip.
Taifuu ni yotte koutsuu kikan ga tomatte shimai, ryokou no chuushi o yogi naku sareta.

すぐ治るけがだと言われたのに無理をしたため、手術を余儀なくされた。
I was told that the wound would heal quickly but i overdid myself so i was forced to have an operation.
Sugu naoru kega da to iwareta noni muri o shita tame, shujutsu o yogi naku sareta.

私は駅にいたのですが、事故があって列車が停止を余儀なくされてしまいました。
I’ve been at stations where there was an accident and the train had to be stopped.
Watashi wa eki ni ita no desu ga, jiko ga atte ressha ga teishi o yogi naku sarete shimaimashita.

政治家は大量の票を失うと再選されなくなる。再選されなければ、会社勤めを余儀なくされるかもしれない。
If a politician loses enough votes, he won’t get re-elected. if that happens, he might have to go out and take a normal job.
Seijika wa tairyou no hyou o ushinau to saisen sarenaku naru. saisen sarenakereba, kaishazutome o yogi naku sareru kamoshirenai.

まだインドネシアはとても若い民主主義国家だ。長きにわたって統治してきたスハルトは、1998年、民衆の蜂起によって退陣を余儀なくされ、大統領を選ぶ最初の直接選挙が行われたのは2004年のことだった。
Indonesia is still a very young democracy. the longtime ruler, suharto, was ousted in 1998 through popular protests, and the first direct presidential election was held only in 2004.
Mada indoneshia wa totemo wakai minshu shugi kokka da. nagaki ni watatte touchi shite kita suharuto wa, sen kyuuhyaku kyuujuu hachi nen, minshuu no houki ni yotte taijin o yogi nakusare, daitouryou o erabu saisho no chokusetsu senkyo ga okonawareta no wa nisen yo’nen no koto datta.

わたしの趣味を本来の傾向からねじ曲げ、わたしが生来、適性を欠いている仕事につくことを余儀なくされねばならないという実感も、日ごとに強まっていた。
I felt daily more and more that i must force myself to the adoption of pursuits for which i had no natural vocation.
Watashi no shumi o honrai no keikou kara nejimage, watashi ga seirai, tekisei o kaite iru shigoto ni tsuku koto o yogi naku sareneba naranai to iu jikkan mo, higoto ni tsuyomatte ita.

彼女が口にしたストーリーは驚くべきものだった。国共内戦と文化大革命を生き抜き、自宅軟禁を余儀なくされ、さらに家族は強制的に離散させられた。
I was amazed by her story. she had persevered through civil war, the cultural revolution, house arrest, and forced family separation.
Kanojo ga kuchi ni shita sutoorii wa odoroku beki mono datta. kokkyou naisen to bunka daikakumei o ikinuki, jitaku nankin o yogi naku sare, sara ni kazoku wa kyouseiteki ni risan saserareta.

どの国も例外ではありえなかった。イエメンはほとんど引き裂かれ、サルハ大統領は結局、辞任を余儀なくされた。
No country was untouched. yemen was almost torn apart, and president saleh eventually was forced to leave office.
Dono kuni mo reigai dewa arienakatta. iemen wa hotondo hikisakare, saruha daitouryou wa kekkyoku, jinin o yogi naku sareta.

農民出身の兵士たちは、日本の朝鮮植民地化を憎み、アメリカ人とソウルの手先どもは過去の代理人であり、未来をもたらす者ではないと信じた。アメリカ人はいまや日本人、旧朝鮮の支配階級の同盟者である。したがって、この戦争はずっとむかし、自分たちが祖国を離れるのを余儀なくされた闘争のつづきなのだ。
The soldiers came from peasant backgrounds, had hated the japanese colonization of korea, and believed that the americans and their proxies in seoul were agents of the past, not enablers of the future; the americans were now the allies of the japanese, as well as the old korean ruling class, and thus this was a continuation of the struggle that had forced them to leave their native soil years earlier.
Noumin shusshin no heishitachi wa, nihon no chousen shokuminchika o nikumi, amerikajin to souru no tesaki domo wa kako no dairinin de ari, mirai o motarasu mono dewa nai to shinjita. amerikajin wa imaya nihonjin, kyuu chousen no shihai kaikyuu no doumeisha de aru. shitagatte, kono sensou wa zutto mukashi, jibuntachi ga sokoku o hanareru no o yogi naku sareta tousou no tsuzuki na no da.

彼は新種の国際主義に政府を結集しなくてはならなかったばかりでなく、その責任を徐々に受け入れる方向に傾斜しながらも不安定でときには牙をむく国内の政治的反動への対応を余儀なくされた。
He not only had to marshal the government behind a new kind of internationalism but had to deal with a volatile, sometimes hostile, domestic political reaction as the nation slowly began to accept its new responsibilities.
Kare wa shinshu no kokusai shugi ni seifu o kesshuu shinakute wa naranakatta bakari de naku, sono sekinin o jojo ni ukeireru houkou ni keisha shinagara mo fuantei de toki ni wa kiba o muku kokunai no seijiteki handou e no taiou o yogi naku sareta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 57 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – を余儀なくされる (o yoginaku sareru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang