Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 折に (ori ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 折に (ori ni)
– Meaning: When; at the time; on the occasion
– Formation:
Verb-casual + 折に(は)
Noun + 折に(は
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼が二年前に日本へきた折に会いました。
I met him two years ago when he came to japan.
Kare ga ni’nen mae ni nihon e kita ori ni aimashita.
御多忙の折に、わたしのために色々とお骨折り下さって、まことにありがとうございます。
Thank you so much for all you have done in this busy time.
Gotabou no ori ni, watashi no tame ni iroiro to ohoneori kudasatte, makoto ni arigatou gozaimasu.
婚約の折に夫に買ってもらった指輪をなくしてしまった。
I lost the ring my husband bought me for our engagement.
Kon’yaku no ori ni otto ni katte moratta yubiwa o nakushite shimatta.
来日の折には、わたしがご案内します。
I’ll show you around when you come to japan.
Rainichi no ori niwa, watashi ga goannai shimasu.
数年前、わたしは気楽な個人旅行の折にここを通ったことがある。
I have traveled the passageway a few years before as part of a leisurely private tour.
Suunen mae, watashi wa kiraku na kojin ryokou no ori ni koko o tootta koto ga aru.
明子はそう言って辞職した。店を出ていくおりに、これまで支払われなかった休暇手当として、一億円を要求した。
Akiko said that and quit. she also demanded 100 million yen in unused vacation pay on her way out the store.
Akiko wa sou itte jishoku shita. mise o dete iku ori ni, kore made shiharawarenakatta kyuuka teate to shite, ichiokuen o youkyuu shita.
私は外国旅行の折、各地のイギリス大使館に飾ったある素晴らしい作品によって、人々がイギリスに対して非常によい印象を抱いていることに、すぐに気がついたものだ。
On my foreign visits i quickly found that many of our embassies had superb works of art which added greatly to the impression people had of britain.
Watashi wa gaikoku ryokou no ori, kakuchi no igirisu taishikan ni kazatta aru subarashii sakuhin ni yotte, hitobito ga igirisu ni tai shite hijou ni yoi inshou o idaite iru koto ni, sugu ni ki ga tsuita mono da.
わたしの戦友たちは、いざ玉砕のおりには敵ではなくて上官の一人を冥土の土産に連れて行くつもりだった。
Most of my comrades died wishing to take not an enemy but one of their officers with them as their souvenir.
Watashi no sen’yuutachi wa, iza gyokusai no ori ni wa teki dewa nakute joukan no hitori o meido no miyage ni tsurete iku tsumori datta.
もし彼自身がそう感じていたとすれば、英軍脱出のあと、自分の決断をあれこれ言い訳したおりに、必ずやそれに言及したはずである。
If he had felt that way, he would almost certainly have mentioned it, after the british escape, among the excuses he gave for his decision.
Moshi kare jishin ga sou kanjite ita to sureba, eigun dasshutsu no ato, jibun no ketsudan o are kore iiwake shita ori ni, kanarazu ya sore ni genkyuu shita hazu de aru.
しかしその彼も同年七月、夏季攻勢の途中で南方軍集団が再編成されたおりに、最終的に解任された。
He was dropped finally in july, however, when the forces in the south were reorganized during the summer offensive.
Shikashi sono kare mo dounen shichigatsu, kaki kousei no tochuu de nanpougun shuudan ga saihensei sareta ori ni, saishuuteki ni kainin sareta.
わたしは、ニューヨークからミズーリ州にあるわたしの農場へ出かけたおりに、食堂車の中でこの婦人とご主人に出会ったのだった。
I met this woman and her husband in the dining-car while i was travelling from new york to my farm in missouri.
Watashi wa, nyuuyooku kara mizuuri shuu ni aru watashi no noujou e dekaketa ori ni, shokudousha no naka de kono fujin to goshujin ni deatta no datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 折に (ori ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!