Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 51 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – さもないと (samonaito)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – さもないと (samonaito)
– Meaning: Otherwise; else; if not so
– Formation: Phrase 1 + さもないと / さもなければ + Phrase 2
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
探偵ごっこはもうやめにしろ。さもないとママに手紙を書くぞ!
No more detective work, or i’ll write to mom!
Tantei gokko wa mou yame ni shiro. samonai to mama ni tegami o kaku zo.
怒鳴り合いは、今後、更衣室だけに止めておきなさい。さもないとチームのキャプテンの座を失うことになります!
You will confine your shouting matches to the locker room in the future or risk losing the team captaincy!
Donariai wa, kongo, kouishitsu dake ni tomete okinasai. samonai to chiimu no kyaputen no za o ushinau koto ni narimasu.
止まりなさい! さもないとこれを壊すわよ!
Stop or you’ll break it!
Tomarinasai. samonaito kore o kowasu wa yo.
別の計画を立てねばならなくなりました。さもないと、殺人犯がまだ車内にひそんでいることが皆に知られてしまうからです。
Different plans would have to be made, otherwise the murderer would now be known to be still on the train.
Betsu no keikaku o tateneba naranaku narimashita. samonai to, satsujinhan ga mada shanai ni hisonde iru koto ga mina ni shirarete shimau kara desu.
指輪をよこせ、さもないと、こいつと同じ目に遭うぞ。
Give me the ring, or you get the same as him.
Yubiwa o yokose, samonaito, koitsu to onaji me ni au zo.
彼は、ヘリコプターから飛び降りると格納庫の中にある指令基地に駆け込み、第一陣の予備部隊をただちに行動に移し、同時に第二陣を待機中のヘリコプターに乗せるべきだ、さもないと敵は完全に逃げおおせてしまうと、井出に告げた。
He jumped from the helicopter, ran into the headquarters in the hangar, and told ide that he had to get the first reserve in motion and load the second into the waiting helicopters right away or the enemies were going to escape.
Kare wa, herikoputaa kara tobioriru to kakunouko no naka ni aru shirei kichi ni kakekomi, daiichijin no yobi butai o tadachi ni koudou ni utsushi, douji ni dainijin o taikichuu no herikoputaa ni noseru beki da, samonai to teki wa kanzen ni nigeoosete shimau to, ide ni tsugeta.
彼は、フランス軍がハイフォン、ハノイ、さらに北部の主要都市に駐屯することに賛成していた。さもないと侵入をはかられる恐れがあったからである。
He had agreed to let the french station garrisons in haiphong, hanoi, and the other major towns of the north only because he otherwise faced an invasion.
Kare wa, furansu gun ga haifon, hanoi, sara ni hokubu no shuyou toshi ni chuuton suru koto ni sansei shite ita. samonai to shin’nyuu o hakarareru osore ga atta kara de aru.
彼はまたジーグラーのような部下の大佐たちや、バワーズのような下士官たちもこのように考えることを望んでいた。さもなければジーグラーに対して、ハーキンズに逆らったことで、陸軍での自分の将来性を台無しにしたかもしれないなどといったりはしなかったであろう。
He had wanted his captains like ziegler and his enlisted men like bowers to think this too—otherwise he would not have told ziegler he was worried that he might have spoiled his prospects in the army by defying harkins.
Kare wa mata jiiguraa no you na buka no taisatachi ya, bawaazu no you na kashikantachi mo ko no you ni kangaeru koto o nozonde ita. samona kereba jiiguraa ni tai shite, haakinzu ni sakaratta koto de, rikugun de no jibun no shouraisei o dainashi ni shita kamoshirenai nado to ittari wa shinakatta de arou.
コンクリートも、若干の柔軟性を与えてくれる鉄筋によって強化されていることを思い出してほしい。それと同じで、木の幹にもいくらかの柔軟性が必要である。さもないと、突風に吹かれただけであっけなく折れてしまいかねない。
Recall how concrete is often reinforced with iron rods that render it slightly flexible. in the same way, a trunk must have some flexibility, or the first gale will snap it as easily as you can break a twig between your fingers.
Konkuriito mo, jakkan no juunansei o ataete kureru tekkin ni yotte kyouka sarete iru koto o omoidashite hoshii. sore to onaji de, ki no kan ni mo ikuraka no juunansei ga hitsuyou de aru. samonai to, toppuu ni fukareta dake de akkenaku orete shimaikanenai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 51 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – さもないと (samonaito)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!