Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 49 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 始末だ (shimatsu da)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 始末だ (shimatsu da)
– Meaning: End up; in the end
– Formation:
Verb-dictionary form + 始末だ
この/その/あの + 始末だ
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼は静かな部屋に隔離され、一時間休んでからテストを受ける始末だった。
He ended up being led away to a quiet room for an hour before he was ready to take the test.
Kare wa shizuka na heya ni kakuri sare, ichijikan yasunde kara tesuto o ukeru shimatsu datta.
うちの娘は、ダイエットのしすぎで病気になり、入院する始末だ。
My daughter overdid her diet and became sick. she ended up being admitted to the hospital.
Uchi no musume wa, daietto no shisugi de byouki ni nari, nyuuin suru shimatsu da.
体を鍛えようとジョギングを始めたが、走りすぎて膝を痛めてしまい、病院に通う始末だ。
I started jogging to train my body but i hurt my kneecap by running too much. in the end i had to go to the hospital.
Karada o kitaeyou to jogingu o hajimeta ga, hashiri sugite hiza o itamete shimai, byouin ni kayou shimatsu da.
あの人は遅刻はする、約束は忘れる、ついには居眠り運転で事故を起こす始末だ。
That guy always came late and forgot his promises. in the end, he caused an accident by falling asleep at the wheel.
Ano hito wa chikoku wa suru, yakusoku wa wasureru, tsui niwa inemuri unten de jiko o okosu shimatsu da.
弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついに家出をして、警察のやっかいにまでなる始末です。
My brother was a handful to my parents in the past and in the end he ran away from home. he even ended up getting into trouble with the police.
Otouto wa mukashi kara ryoushin ni te o yakasete imashita ga, tsuini iede o shite, keisatsu nno yakkai ni made naru shimatsu desu.
ちょっと目を離したら、この始末だ。
This is what happened when i took my eyes off you.
Chotto me o hanashitara, kono shimatsu da.
兄は借金を返すためと言って家にあるものをお金に換え、母のパソコンまで売ってしまう始末だ。
My big brother said that he needed to turn things in our house into money to pay back the debt, so he ended up selling my mother’s computer.
Ani wa shakkin o kaesu tame to itte ie ni aru mono o okane ni kae, haha no pasokon made utte shimau shimatsu da.
弟はお金がなくて、電気や水道も止められる始末だった。
My little brother had no money so his electricity and water were cut off.
Otouto wa okane ga nakute, denki ya suidou mo tomerareru shimatsu datta.
私の足は靴のサイズが二回りも大きくなるほどむくんで見苦しいことこのうえない。自分の目でその不格好な足を見ようと思ったら、コーヒーテーブルの上にでも載せなければならない始末だ。
My feet swelled two entire shoe sizes, turning into odd-shaped lumps i can see only when they are propped up on a coffee table.
Watashi no ashi wa kutsu no saizu ga futamawari mo ookiku naru hodo mukunde migurushii koto kono uenai. jibun no me de sono bukakkou na ashi o miyou to omottara, koohii teeburu no ue ni demo nosenakereba naranai shimatsu da.
1970年代はじめ、佐藤が買収した住宅と自動車を専門とする小さな保健会社はすぐに溝に転げ落ち、新しい経営者を見つけてどうにかこうにか引きずりあげる始末だった。
Sato had bought a small home-and auto-insurance company in the early 1970s that promptly skidded into a ditch, until a new manager towed it out.
Sen kyuuhyaku nanajuu nendai hajime, satou ga baishuu shita juutaku to jidousha o senmon to suru chiisa na hoken kaisha wa sugu ni mizo ni korogeochi, atarashii keieisha o mitsukete dou ni ka kou ni ka hikizuri ageru shimatsu datta.
しかし大量の重砲は、まず倉庫から運び出さなければならず、しかもそれらは16日目になって初めて利用できるしまつだった。
But the bulk of their heavy artillery had to be brought out of storage, and could not be available until the sixteenth day.
Shikashi tairyou no juuhou wa, mazu souko kara hakobidasanakereba narazu, shikamo sorera wa juuroku nichime ni natte hajimete riyou dekiru shimatsu datta.
自分自身の財産や家族、友人の支援に頼りたいという人がいると、政府は広告キャンペーンをやって、政府を当てにすることの美徳を国民に説得する始末だった。
And when some people preferred to rely on their own resources or on the assistance of family and friends, the government would run advertising campaigns to persuade people of the virtues of dependence.
Jibun jishin no zaisan ya kazoku, yuujin no shien ni tayoritai to iu hito ga iru to, seifu wa koukoku kyanpeen o yatte, seifu o ate ni suru koto no bitoku o kokumin ni settoku suru shimatsu datta.
絶え間ない戦乱のおかげで、イタリアの都市国家は財政危機に瀕し、平和時の出費でさえ税金を倍増して帳尻を合わせる始末だった。
The cost of incessant war had plunged italy’s city-states into crisis. expenditures even in years of peace were running at double tax revenues.
Taema nai senran no okage de, itaria no toshi kokka wa zaisei kiki ni hin shi, heiwaji no shuppi de sae zeikin o baizou shite choujiri o awaseru shimatsu datta.
ベルリン駐在行使からの警告や参謀総長の督促にも耳を貸さず、八日から九日にかけての夜間、ドイツ軍侵入の二、三時間前になってやっと動員令が下される始末だった。
Despite warnings from their minister in berin and urgings from the chief of their general staff, the order for mobilization was not given until the night of the 8th and 9th, a few hours before the invasion.
Berurin chuuzai koushi kara no keikoku ya sanbou souchou no tokusoku ni mo mimi o kasazu, youka kara kokonoka ni kakete no yakan, doitsugun shinnyuu no ni, san jikan mae ni natte yatto douinrei ga kudasareru shimatsu datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 49 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 始末だ (shimatsu da)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!