Bài 37 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Tekkiri

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 37- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てっきり (tekkiri)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てっきり (tekkiri)

– Meaning: Surely; certainly; without a doubt
– Formation: てっきり + Verb

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あれ、まだ家にいたんですか。てっきりもう出かけたのだと思っていました。
Oh, you’re still home? i was certain you’ve gone out.
Are, mada ie ni itan desu ka. tekkiri mou dekaketa no da to omotte imashita.

てっきり日本だけのものかと思っていたが、そうではないらしい。
I was certain that this is only available in japan, it it seems that i was wrong.
Tekkiri nihon dake no mono ka to omotte ita ga, sou dewa nai rashii.

これはてっきり乞食にちがいない。
Decidedly, he is a beggar.
Kore wa tekkiri kojiki ni chigai nai.

そのドレスはてっきり黒と青だと思ったのに!
I was certain that dress was black and blue.
Sono doresu wa tekkiri kuro to ao da to omotta no ni.

いまではもうヒロユキは、自分でもなぜかはわからないが、てっきりそうにちがいないと思いこんでいた。
Now hiroyuki felt practically certain of this, though he could not have said why.
Ima dewa mou hiroyuki wa, jibun demo naze ka wa wakaranai ga, tekkiri sou ni chigai nai to omoikonde ita.

サトルはわたしがてっきりあそこへ行っているものと思いこんでいるわ。わたしはこうして家に閉じこもって、ひとりでいい知らせを待っているのにさ。
Satoru believes that i am there, but i have been sitting locked in here, expecting some news.
Satoru wa watashi ga tekkiri asoko e itte iru mono to omoikonde iru wa. watashi wa kou shite ie ni tojikomotte, hitori de ii shirase o matte iru noni sa.

わたし、あなたをわたしたちの神さまみたいに考えているので、てっきり、あなたはもうなにもかもご存じだとばかり思いこんでいて。わたしはあなたを家の者のように思っているんですのよ。
I look upon you really as a providence for us, and so i took it for granted that you knew all about us. i look on you as a relation.
Watashi, anata o watashitachi no kamisama mitai ni kangaete iru node, tekkiri, anata wa mou nanimo kamo gozonji da to bakari omoikonde ite. watashi wa anata o ie no mono no you ni omotte irun desu no yo.

彼は自分の足音にびくびくし、胸さわぎを覚えた。やあ、真っ暗じゃないか!あの男は、てっきり、どこかその辺の隅に隠れてしまったのだ。
The sound of his own footsteps scared and frightened him. how dark it was! the man must be hiding in some corner here.
Kare wa jibun no ashioto ni bikubiku shi, munasawagi o oboeta. yaa, makkura janai ka. ano otoko wa, tekkiri, doko ka sono hen no sumi ni kakurete shimatta no da.

わたしあの方にお会いしたのはたった二度きりですけど、わたしにはとても恐ろしい人のように思われましたわ!わたし、水木さんが亡くなられたのもてっきりあの人が原因だと思っていますのよ。
I’ve only seen him twice, but i thought him terrible, terrible! i am convinced that he was the cause of mizuki’s death.
Watashi ano kata ni oai shita no wa tatta nido kiri desu kedo, watashi ni wa totemo osoroshii hito no you ni omowaremashita wa. watashi, mizukisan ga nakunarareta no mo tekkiri ano hito ga gen’in da to omotte imasu no yo.

わたしたちのこういう考えには、あの人を、あの不幸な人を軽蔑しているようなところはないかしら…わたしたち、いまああして高いところからあの人の心を解剖しているようなぐあいでしたけど、どうなのかしら?あの人は金を受けとってくれるはずだなんて、てっきりそうなるものと決めてしまっているけど、どうなのかしら?
Aren’t we showing contempt for him, for that poor man — in analyzing his soul like this, as it were, from above, eh? in deciding so certainly that he will take the money?
Watashitachi no kou iu kangae ni wa, ano hito o, ano fukou na hito o keibetsu shite iru you na tokoro wa nai kashira. watashitachi, ima aa shite takai tokoro kara ano hito no kokoro o kaibou shite iru you na guai deshita kedo, dou na no kashira. ano hito wa kane o uketotte kureru hazu da nante, tekkiri sou naru mono to kimete shimatte iru kedo, dou na no kashira.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 37 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – てっきり (tekkiri))

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top