Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 18 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – といえども (to ie domo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – といえども (to ie domo)
– Meaning: Even
– Formation: Noun + といえども
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼といえども、我々と同様に弱みがある。
He has weaknesses like the rest of us.
Kare to ie domo, wareware to douyou ni yowami ga aru.
大富豪といえども、この有名な絵を買うことはできない。
Even if you were a millionaire, you wouldn’t be able to buy this famous painting.
Daifugou to ie domo, kono yuumei na e o kau koto wa dekinai.
帝王といえども一人の人間であることに変わりはない。
Even the emperor can’t change the fact that he’s just a human being.
Teiou to ie domo hitori no ningen de aru koto ni kawari wa nai.
白ひげといえども、まさか蘇ることは…
Even white beard can’t return from the dead…
Shirohige to ie domo, masaka yomigaeru koto wa.
たとえ兄弟といえども、憎しみあうこともある。
Even siblings sometimes hate each other.
Tatoe kyoudai to ie domo, nikushimiau koto mo aru.
子供といえども、公共の場で勝手なことをしてはならない。
Even kids can’t do whatever they want in public.
Kodomo to ie domo, koukyou no ba de katte na koto o shitewa naranai.
幼児といえども彼の名は知っている。
Even babies know his name.
Youji to ie domo kare no na wa shitte iru.
あなたといえども弱味がある。
Even you have weaknesses.
Anata to iedomo yowami ga aru.
軽い風邪といえども用心するに越したことはない。
You should be careful even if it’s just a mild cold.
Karui kaze to ie domo youjin suru ni koshita koto wa nai.
気ちがいといえども、その行動は、正気の人間と同じように、論理的で、思慮のあるものなんです。
A madman is as logical and reasoned in his action as a sane man.
Kichigai to iedomo, sono koudou wa, shouki no ningen to onaji you ni, ronriteki de, shiryo no aru mono nan desu.
これを垂直に落とすと、いかなる装甲甲板といえどもひとたまりもなかった。
Dropped vertically, no deck-armor would be able withstand them.
Kore o suichoku ni otosu to, ikanaru soukou kanpan to iedomo hito tamari mo nakatta.
地中海方面における英国の権益確保の配慮からといえども、シンガポールへの艦隊派遣を妨害することは許されない。
No consideration for the security of british interests in the mediterranean should be allowed to interfere with the despatch of a fleet to singapore.
Chichuukai houmen ni okeru igirisu no ken’eki kakuho no hairyo kara to iedomo, shingapooru e no kantai haken o bougai suru koto wa yurusarenai.
過去を建設的なものにする方法は、天下広しといえども、ただ一つしかない。過去の失敗を冷静に分析して何かの足しにする、あとは忘れ去ることだ。
There is only one way on god’s green footstool that the past can be constructive; and that is by calmly analyzing our past mistakes and profiting by them-and forgetting them.
Kako o kensetsuteki na mono ni suru houhou wa, tenka hiroshi to iedomo, tada hitotsu shika nai. kako no shippai o reisei ni bunseki shite nanika no tashi ni suru, ato wa wasuresaru koto da.
父は一分間といえども、自分の好まない人間のことを考えながらむだな時間をすごしたことはありません。
My dad never wastes a minute thinking about people he doesn’t like.
Chichi wa ippunkan to ie domo, jibun no konomanai ningen no koto o kangaenagara muda na jikan o sugoshita koto wa arimasen.
リッジウェイはたいへん強力な士官だからマッカーサーのような尊大な人物といえども、身の回りに不当な抜け道を設けるのはむずかしくなるだろう。
Ridgway was so forceful an officer that even someone as lofty as macarthur would find it harder to do end runs around him.
Rijjiuei wa taihen kyouryoku na shikan dakara makkaasaa no you na sondai na jinbutsu to ie domo, mi no mawari ni futou na nukemichi o moukeru no wa muzukashiku naru darou.
自分たちの多年の夢である、北はアリューシャン列島から南はビルマにいたる同心円的防衛環を設定した暁には、合衆国といえどもこの環の突破が徒労に終わることを身をもって体験し、結局日本の征服を是認し、いわゆる「大東亜共栄圏」の確立を認めてくれるであろうと期待したのである。
If the japanese fulfilled their dream of establishing a concentric defensive ring from the aleutian islands in the north round to burma in the south, they hoped that the united states, after vain efforts to break through the ring, would eventually come to accept japan’s conquests and the establishment of what she called “the greater east asia co-prosperity sphere.”
Jibuntachi no ta’nen no yume de aru, kita wa aryuushan rettou kara minami wa biruma ni itaru doushin’enteki bouei wa o settei shita akatsuki ni wa, gasshuukoku to iedomo kono wa no toppa ga torou ni owaru koto o mi o motte taiken shi, kekkyoku nihon no seifuku o zenin shi, iwayuru daitoua kyoueiken no kakuritsu o mitomete kureru de arou to kitai shita no de aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 18 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – といえども (to ie domo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!