Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 09 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というもの (to iu mono) – 2
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というもの (to iu mono) – 2
– Meaning: During/for/since/over a period of time
– Formation: Noun + というもの
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼らはこの数カ月というもの、ワールドカップの準備に骨身を惜しまず尽力されてきた。
They have worked tirelessly over the last few months on the arrangements for the world cup.
Karera wa kono suukagetsu to iu mono, waarudo kappu no junbi ni honemi o oshimazu jinryoku sarete kita.
彼女はここ一ヶ月というもの、授業を休んでいる。
She’s been absent from school for the past month.
Kanojo wa koko ikkagetsu to iu mono, jugyou o yasunde iru.
彼は、この一週間というもの、人の目が届かないところで襲撃する機会を待っていたに違いない。
He has clearly been waiting all week for the opportunity to strike without any witnesses.
Kare wa kono isshuukan to iu mono, hito no me ga todokanai tokoro de shuugeki suru kikai o matte ita ni chigai nai.
彼女は3年間というもの、完全に自分の絵をかくことに没頭した。
She devoted 3 years to drawing her painting.
Kanojo wa sannenkan to iu mono, kanzen ni jibun no e o kaku koto ni bottou shita.
それから数日というもの、学校中大会の話でもちきりだった。
The school talked of nothing but the tournament for the next few days.
Sore kara suujitsu to iu mono, gakkouchuu taikai no hanashi de mochikiri datta.
この一ヶ月間というもの、仕事が忙しくて朝ごはんをろくに食べていない。
I haven’t been eating breakfast for the past month because i’m too busy with my work.
Kono ikkagetsukan to iu mono, shigoto ga isogashikute asagohan o roku ni tabete inai.
彼がこの家で暮らすことは、この何年間というもの、めったになかったし、今回も、父親が死んだために、二、三週間の予定で帰っているにすぎない。
He had lived very little at home for a long while, and only came now to stay a few weeks on account of his father’s death.
Kare ga kono ie de kurasu koto wa, kono nan nenkan to iu mono, metta ni nakatta shi, konkai mo, chichioya ga shinda tame ni, ni, san shuukan no yotei de kaette iru ni suginai.
三週間というもの、見事に晴れわたった季節はずれの暖かい日が続いた。
For three weeks, one beautiful unseasonably warm day followed another.
San shuukan to iu mono, migoto ni harewatatta kisetsu hazure no atatakai hi ga tsuzuita.
息子のケンイチの死という悲しみはあったにせよ、二人は十年間というもの平和な毎日を送ってきたのだった。
They had been, on the whole, ten happy and peaceful years, in spite of the sorrow occasioned by the death of their son ken’ichi.
Musuko no ken’ichi no shi to iu kanashimi wa atta nise yo, futari wa juu nenkan to iu mono heiwa na mainichi o okutte kita no datta.
もし一ヶ月間というものが全く怪しまれずに過ぎれば、計画は絶対に安全ということになります。
If a month passed without any suspicion being aroused, the thing was safe as houses.
Moshi ikkagetsukan to iu mono ga mattaku ayashimarezu ni sugireba, keikaku wa zettai ni anzen to iu koto ni narimasu.
二日間というもの、どこの家の敷居をまたぐこともなく、さまよい歩きました。
I wandered about two days without crossing a threshold.
Futsukakan to iu mono, doko no ie no shikii o matagu koto mo naku, samayoi arukimashita.
その後の二時間というもの、正直にいって私は楽しまなかった。
I can admit frankly that i did not enjoy the next two hours.
Sono ato no ni jikan to iu mono, shoujiki ni itte watashi wa tanoshimanakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 09 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というもの (to iu mono) – 2
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!