Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 210 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とされる (to sareru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とされる (to sareru)
– Meaning: Is considered…
– Formation:
Phrase + とされる
Noun + とされる
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
あなたのいうことは、すべて証拠とされることを、ここに警告します。
I warn you that anything you say may be used as evidence.
Anata no iu koto wa, subete shouko to sareru koto o, koko ni keikoku shimasu.
この新薬は、効果はあるが、副作用が強いとされている。
This new medicine works but it is believed to have strong side effects.
Kono shin’yaku wa, kouka wa aru ga, fukusayou ga tsuyoi to sarete iru.
あなたが必要とされる成績を絶対に取れるようにしてみせます!
I will make sure you achieve the required results!
Anata ga hitsuyou to sareru seiseki o zettai ni toreru you ni shite misemasu.
この物質は植物の成長を促進するとされる。
This substance is believed to promote plant growth.
Kono busshitsu wa shokubutsu no seichou o sokushin suru to sareru.
彼の業績とされているものが本当に彼のものだったかというと、疑問が残るよ。
Many now question whether he could really take full credit for all of his supposed achievements.
Kare no gyouseki to sarete iru mono ga hontou ni kare no mono datta ka to iu to, gimon ga nokoru.
友人たちの間では、作品についてあれこれと彼にきくのは禁物とされていた。
It was understood among his friends that inquiries as to literary output were not encouraged.
Yuujintachi no aida dewa, sakuhin ni tsuite are kore to kare ni kiku nowa kinmotsu to sarete ita.
突然、誰が略奪の犠牲者になってもおかしくないとされたのである。
Suddenly it seemed possible that anyone at all might become a victim of predatory crime.
Totsuzen, dare ga ryakudatsu no giseisha ni natte mo okashikunai to sareta no de aru.
1920年代半ばには、「国体」にたいする批判は重大犯罪のひとつとされた。
From the mid-1920s on, criticism of the kokutai was a major criminal offense.
Sen kyuuhyaku nijuu nendai nakaba ni wa, kokutai ni taisuru hihan wa juudai hanzai no hitotsu to sareta.
別の計算によれば、これらの略奪物資の総重量は、おそらく三億トン内外であろうとされた。
By another calculation, the dispersed stocks would have weighed something on the order of 300 million tons.
Betsu no keisan ni yoreba, korera no ryakudatsu busshi no soujuuryou wa, osoraku san okuton naigai de arou to sareta.
「原則として」これら物資は地方公共団体には無償で譲渡され、ほかの場合には有償とされた。
“as a principle,” these goods should be given free of charge to local governments and sold in other cases.
Gensoku toshite korera busshi wa chihou koukyou dantai ni wa mushou de jouto sare, hoka no baai ni wa yuushou to sareta.
報道による限り、たいへんな早さで無法状態が蔓延しているとされたし、報道を信じるほかない一般の人々もそう思った。
To judge at least by media accounts—which is what people did judge by—lawlessness spread with alarming speed.
Houdou ni yoru kagiri, taihen na hayasa de muhou joutai ga man’en shite iru to sareta shi, houdou o shinjiru hoka nai ippan no hitobito mo sou omotta.
このような「普遍主義」の考え方においては、世界中の人間はすべて根本的に同じであり、何人も法のもとに平等であることが理想的な統治のあり方であるとされた。
Such “universalism” held that people everywhere were fundamentally the same and that the ideal government was one in which all individuals were equal before the law.
Kono you na fuhen shugi no kangaekata ni oite wa, sekaijuu no ningen wa subete konponteki ni onaji de ari, nanbito mo hou no moto ni byoudou de aru koto ga risouteki na touchi no arikata de aru to sareta.
アメリカにたいする一般的なイメージと同様に、マッカーサーもまた度量の大きい男性的な存在で、同時に傲然としていると見られていた。啓蒙精神を持ち合わせているとされる「朝日新聞」さえも、カトリックのように、マッカーサーを「我らの父」と呼んでいたのである。
Like the united states generally, macarthur was perceived to be a dominant albeit magnanimous masculine figure by men as well as women. (even the supposedly enlightened asahi newspaper referred to him, in a rather catholic manner, as “our father”).
Amerika ni taisuru ippanteki na imeeji to douyou ni, makkaasaa mo mata doryou no ookii danseiteki na sonzai de, douji ni gouzen to shite iru to mirarete ita. keimou seishin o mochiawasete iru to sareru asahi shinbun sae mo, katorikku no you ni, makkaasaa o warera no chichi to yonde ita no de aru.
このころまでにはわたしも、こういう形跡が何を意味するか理解できるくらいの経験を積んでいたが、記者たるものは、つねに権威者の判断を引き出すものとされている。
I had acquired enough experience by this time to know what the evidence meant, but a reporter is supposed to have an authority draw judgments for him.
Kono koro made ni wa watashi mo, kou iu keiseki ga nani o imi suru ka rikai dekiru kurai no keiken o tsunde ita ga, kishataru mono wa, tsune ni ken’isha no handan o hikidasu mono to sarete iru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 210 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とされる (to sareru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!