Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Tokitara

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ときたら (tokitara)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ときたら (tokitara)

– Meaning: When it comes to…; concerning…
– Formation: Noun + ときたら

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あの連中ときたら、だれもかれもお金につまっていて、あの女からお金をせしめようとしていない者は、一人もいないんです。
There isn’t one of them that’s not hard up and trying to get money out of her.
Ano renchuu tokitara, daremo karemo okane ni tsumatte ite, ano onna kara okane o seshimeyou to shite inai mono wa, hitori mo inain desu.

アンソニーときたら、大ばかですよ!
Anthony’s a fool!
Ansonii tokitara, oobaka desu yo.

うちの息子ときたら、夏休みになると部屋にこもってゲームばかりする。
My son always locks himself up in his room and plays games all day when summer holiday comes.
Uchi no musuko tokitara, natsuyasumi ni naru to heya ni komotte geemu bakari suru.

あの辺ときたら、とてもたくさんの人が歩いていました。
There were a large number of people walking around that area.
Ano hen tokitara, totemo takusan no hito ga aruite imashita.

ここの連中ときたら、何でも信じ込むんだから。
People here will believe anything.
Koko no renchuu tokitara, nan demo shinjikomun dakara.

電車でお年寄りに席を譲ろうとしない高校生を見て、父は「近頃の若者ときたら、困ったものだ。」と嘆いていた。
My father said, “young people nowadays are hopeless” when he saw that high school students didn’t give up their seats to the elderly on the train.
Densha de otoshiyori ni seki o yuzurou to shinai koukousei o mite, chichi wa chikagoro no wakamono tokitara, komatta mono da to nageite ita.

このごろの新聞ときたら、どの新聞も、こんな人殺しのことばかりで、ほかには、なんにもない。
There’s nothing but this murdering business in the papers nowadays.
Kono goro no shinbun tokitara, dono shinbun mo, konna hitogoroshi no koto bakari de, hoka niwa, nannimo nai.

この辺の警察ときたら、この上もなく扱いにくい。
The police in this area are hard to deal with.
Kono hen no keisatsu tokitara, kono ue mo naku atsukainikui.

きみときたら、見るからに働くのが楽しそうだし、今後も男に仕事を任せようとする気配がない。
Obviously you do like to work and obviously you aren’t going to let any man tend to your business for you.
Kimi tokitara, miru kara ni hataraku no ga tanoshisou da shi, kongo mo otoko ni shigoto o makaseyou to suru kehai ga nai.

あなたはそう簡単には口を割らないし、アヤトときたらなおさらですからね。だけど、あなたが私たちの主任調査員に引き合わせてほしいのなら、ご披露しますよ。
You are not a very easy nut to crack, and ayato is worse. but if you want to be introduced to our chief investigator, i can produce him.
Anata wa sou kantan ni wa kuchi o waranai shi, ayato tokitara nao sara desu kara ne. da kedo, anata ga watashitachi no shu’nin chousain ni hikiawasete hoshii no nara, gohirou shimasu yo.

ワシントンに着任する同時に、わたしが試合終了後にのこのこやってきた新人選手の気分になったとしても無理からぬところだろう。泥まみれのチームメイトが傷の手当てをしているときだというのに、わたしときたら、ユニフォームにしみひとつなく、やる気満々だった。
Upon my arrival in washington, i felt like the rookie who shows up after the game, his uniform spotless, eager to play, even as his mud-splattered teammates tend to their wounds.
Washinton ni chakunin suru douji ni, watashi ga shiai shuuryougo ni nokonoko yatte kita shinjin senshu no kibun ni natta toshite mo muri karanu tokoro darou. doro mamire no chiimu meito ga kizu no teate o shite iru toki da to iu noni, watashi tokitara, yunifoomu ni shimi hitotsu naku, yaruki manman datta.

私たちときたら、もうすぐ赤ちゃんが生まれるのに、何もそれについて話し合っていなかったわ。
We are just a few months away from having a baby, and we have never talked about any of this.
Watashitachi tokitara, mou sugu akachan ga umareru noni, nanimo sore ni tsuite hanashiatte inakatta wa.

君は全くいやになるほど元気がいいんだなあ、それに君の趣味ときたら子供じみてるよ。
You really are detestably hearty, and your tastes are childish.
Kimi wa mattaku iya ni naru hodo genki ga iin da naa, sore ni kimi no shumi tokitara kodomo jimiteru yo.

あの男ときたら死ぬほどわたしを働かせるんですからね。わたしは早く彼を東京に残して出かけたくてうずうずしてるんです。
That man works me to death. i’m looking forward to leaving him behind in tokyo.
Ano otoko tokitara shinu hodo watashi o hatarakaserun desu kara ne. watashi wa hayaku kare o toukyou ni nokoshite dekaketakute uzuuzu shiterun desu.

実は中村ときたらこの仕事に対して誠実すぎるのだ。
The truth of the matter is, nakamura is too honest for the job.
Jitsu wa nakamura tokitara kono shigoto ni taishite seijitsu sugiru no da.

そのかたのお髪ときたら、見事としかいいようがないほどでした。
She had such a fine head of hair.
Sono kata no ogushi tokitara, migoto to shika iiyou ga nai hodo deshita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ときたら (tokitara)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang