Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 206 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – として~ない (toshite~nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – として~ない (toshite~nai)
– Meaning: Not even one
– Formation: として + Verb-ないform
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
このあいだ一日として家をあけたことなんかありません。
I have hardly been away from home for a day lately.
Kono aida ichinichi toshite ie o aketa koto nanka arimasen.
わたしの計画は一つとして狂わなかった。
None of my plans miscarried.
Watashi no keikaku wa hitotsu toshite kuruwanakatta.
僕とサミー以外は誰一人として知らない。
Not a soul knows except me and sammy.
Boku to samii igai wa dare hitori toshite shiranai.
今回の期末テストでは、一人として満点をとる生徒はいなかった。
No one got perfect score on the final exam.
Konkai no kimatsu tesuto dewa, hitori toshite manten o toru seito wa inakatta.
法廷で必要とするような証拠ということになると、まだ、何一つとして挙げられていない。
As regards actual evidence, such as is necessary in court, i admit that i have none.
Houtei de hitsuyou to suru you na shouko to iu koto ni naru to, mada, nani hitotsu toshite agerarete inai.
それ以来わたしには一日として心の休まるときもなかった。
There was no rest for me since then.
Sore irai watashi niwa ichinichi toshite kokoro no yasumaru toki mo nakatta.
一つとしてこのジャック・オースティンの悲劇事件ほど心を引かれるものはなかった。
There was none which appealed to me like this tragedy of jack austen.
Hitotsu toshite kono jakku oosutin no higeki jiken hodo kokoro o hikareru mono wa nakatta.
不利な材料が一つとしてあがらないのです。
We can show nothing against him.
Furi na zairyou ga hitotsu toshite agaranai no desu.
弟には一人として敵はいません。
My little brother doesn’t have an enemy in the world.
Otouto ni wa hitori toshite teki wa imasen.
私の授業の静かな流れを妨げるものは、なに一つとして起こらない。
Nothing happens to interrupt the quiet course of my studies.
Watashi no jugyou no shizuka na nagare o samatageru mono wa, nani hitotsu to shite okoranai.
身の毛のよだつ質問だが、それに答える者は、ここにはだれ一人としていない。
This is a dreadful question, and there is no one here to answer it.
Minoke no yodatsu shitsumon da ga, sore ni kotaeru mono wa, koko ni wa dare hitori toshite inai.
いったい、どうなるのか、自分はこの女を愛していたのか?彼はこの質問を、今日は一度として心に浮かべなかった。
Did he love the woman or hate her? this question he did not once ask himself today.
Ittai, dou naru no ka, jibun wa kono onna o ai shite ita no ka. kare wa kono shitsumon o, kyou wa ichido toshite kokoro ni ukabenakatta.
こういう彼の確信を、アメリカ人の議論を部下の将校のだれひとりとして彼に繰り返さないという事実が、ますます強めていった。
The fact that none of his officers ever repeated the american argument to him strengthened his conviction.
Kou iu kare no kakushin o, amerikajin no giron o buka no shoukou no dare hitori toshite kare ni kurikaesanai to iu jijitsu ga, masumasu tsuyomete itta.
だれひとりとして変更を望む者はなく、なかにはゲリラの支配力がいっそう増大していると思っている者さえいた。
No one wanted to soften anything, and some felt they had understated the increase in guerrilla control.
Dare hitori toshite henkou o nozomu mono wa naku, naka ni wa gerira no shihairyoku ga issou zoudai shite iru to omotte iru mono sae ita.
だれひとりとして真相をつぶさに見ていなかったために、反乱がその支えをサイゴン政府とアメリカ合衆国から得ていることに気付く者はなかったのである。
No one looked closely enough to see that the insurrection drew its main sustenance from the saigon government and the united states.
Dare hitori toshite shinsou o tsubusa ni mite inakatta tame ni, hanran ga sono sasae o saigon seifu to amerika gasshuukoku kara ete iru koto ni kizuku mono wa nakatta no de aru.
その姿は、岩石の表面にこびりつく赤やオレンジや青のしみ、あるいは熱水の池に漂うもやのようなものとしてしか目に入らない。
They reveal themselves only as coloured smears—red, orange; even blue—on the surface of the rocks, or as a subtle mistiness in a smoking pool.
Sono sugata wa, ganseki no hyoumen ni kobiritsuku aka ya orenji ya ao no shimi, aruiwa nessui no ike ni tadayou mo ya no you na mono toshite shika me ni hairanai.
歴史的に見ると、これまでほかの移民集団はアメリカ国内に塊状に分布していた。移民居住地に住み、近隣を支配して周辺の政治に影響をおよぼすことはあっても、ほかの地域や州を支配した移民集団は、十九世紀以来一つとしてなかった。
Historically, other immigrant groups have had what we might call a lumpy distribution in the united states. they have lived in ethnic enclaves, and while they might have dominated in those neighborhoods and influenced surrounding politics, no one group simply overwhelmed any region or state since the late nineteenth century.
Rekishiteki ni miru to, kore made hoka no imin shuudan wa amerika kokunai ni kaijou ni bunpu shite ita. imin kyojuuchi ni sumi, kinrin o shihai shite shuuhen no seiji ni eikyou o oyobosu koto wa atte mo, hoka no chiiki ya shuu o shihai shita imin shuudan wa, juukyuu seiki irai hitotsu toshite nakatta.
米国が友人だったことは一度としてない、ということで、彼はワシントンも茫然とするほどの激しい全国的な反米キャンペーンを展開した。
The americans, his line went, were never your friends—and he launched a ferocious nationwide propaganda campaign that stunned washington.
Beikoku ga yuujin datta koto wa ichido toshite nai, to iu koto de, kare wa washinton mo bouzen to suru hodo no hageshii zenkokuteki na hanbei kyanpeen o tenkai shita.
マッカーサーを間近で観察していたある人物によれば、「マッカーサーと二回以上話をした日本人はたった16名しかいなかった。そのうえ、首相や最高裁判所長官、大きな大学の学長など高い地位にある人々以外は、だれ一人としてマッカーサーに接見できなかった」。
Macarthur never socialized with japanese; and, according to one intimate observer, “only sixteen japanese ever spoke with him more than twice, and none of these was under the rank, say, of premier, chief justice, president of the largest university.”
Makkaasaa o madjika de kansatsu shite ita aru jinbutsu ni yoreba, makkaasaa to nikai ijou hanashi o shita nihonjin wa tatta juuroku mei shika inakatta. sono ue, shushou ya saikou saibansho choukan, ooki na daigaku no gakuchou nado takai chii ni aru hitobito igai wa, dare hitori toshite makkaasaa ni sekken dekinakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 206 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – として~ない (toshite~nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!