Bài 201 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Towa

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 201 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とは (towa)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とは (towa)

– Meaning: Indicates word or phrase being defined

– Formation: 

Verb-casual + とは
Noun + (だ/だった)とは
いadj + とは
なadj + (だ/だった)とは

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

山の奥に邸宅を建てるなどとは、物好きな人間もいるものだ!
Funny idea to go and build a house in deep mountain area.
Yama no oku ni teitaku o tateru nado towa, monozuki na ningen mo iru mono da.

見ていたとは、どういうことですか?
What do you mean, you saw it happen?
Mite ita towa, dou iu koto desu ka.

このような事が起こるとは、思いもよらなかった!
I little expected something of this nature to occur!
Kono you na koto ga okoru towa, omoi mo yoranakatta.

二人はしいて何かききだそうなどとは、思っていませんでした。
The two of them didn’t want to force me to talk.
Futari wa shiite nanika kikidasou nado towa, omotte imasen deshita.

ちょっとお尋ねしますが、あなたの注意をひいた彼女のお言葉とは、どんなものですか?
Might i ask what her words were which attracted your attention?
Chotto otazuneshimasu ga, anata no chuui o hiita kanojo no okotoba towa, donna mono desu ka.

コーヒー一杯で3千円とは、いくらなんでも高すぎる。
3000 yen for a cup of coffee is just too expensive.
Koohii ippai de sanzen’en towa, ikura nandemo takasugiru.

こんなにはっきりしたことに気がつかないとは、わたしはのろまだった。
I have been terribly slow to realize the obvious.
Konna ni hakkiri shita koto ni ki ga tsukanai towa, watashi wa noroma datta.

ああいった人物が、小説の主人公以外に実在しようとは、夢にも思わなかったなあ。
I had no idea that such individuals did exist outside of stories.
Aaitta jinbutsu ga, shousetsu no shujinkou igai ni jitsuzai shiyou towa, yume nimo omowanakatta naa.

小説の執筆とは、起こらなかったことを思い出すようなものだ。
Writing fiction is like remembering things that never happened.
Shousetsu no shippitsu towa, okoranakatta koto o omoidasu you na mono da.

真の友人とは、あなたが自分の心をさらけ出せる人だ。
A true friend is someone to whom you can expose your heart.
Shin no yuujin towa, anata ga jibun no kokoro o sarakedaseru hito da.

感謝祭とは伝統的に、ごちそうを食べ、家族や友人と過ごし、すでに持っているものに感謝する日です。
Thanksgiving is a day that’s traditionally about eating a delicious meal, spending time with family or friends, and being thankful for what we already have.
Kanshasai towa dentouteki ni, gochisou o tabe, kazoku ya yuujin to sugoshi, sude ni motte iru mono ni kansha suru hi desu.

私は、たとえあなたからでも、こんな答が聞かれるとは、ほとんど予想もしなかった。
I hardly expected to get such an answer, not even from you.
Watashi wa, tatoe anata kara demo, konna kotae ga kikareru towa, hotondo yosou mo shinakatta.

戦争とは汚れ仕事であり、オレは汚いものが好きではない。
War is a dirty business and i don’t like dirt.
Sensou towa yogore shigoto de ari, ore wa kitanai mono ga suki dewa nai.

私が皆さんにわかってもらいたいのは、失敗とは、思っているほど悪いものでも、暗いものでも、命に関わるようなものでもない、ということです。
I want people to understand that failure is not as bad, not as dark, not as life-threatening as it is.
Watashi ga minasan ni wakatte moraitai no wa, shippai towa, omotte iru hodo warui mono demo, kurai mono demo, inochi ni kakawaru you na mono demo nai, to iu koto desu.

自由とは、自らの考えや意見を平和的に訴えた市民を、愛する家族から引き離したり、牢獄に入れたり、虐待したり、その自由と尊厳を否定したりしないということです。
Freedom means not taking citizens away from their loved ones and jailing them, mistreating them or denying them their freedom or dignity because of the peaceful expression of their ideas and opinions.
Jiyuu towa, mizukara no kangae ya iken o heiwateki ni uttaeta shimin o, aisuru kazoku kara hikihanashitari, rougoku ni iretari, gyakutai shitari, sono jiyuu to songen o hitei shitari shinai to iu koto desu.

トランプ大統領が誕生すれば、経済は好転し、偉大なアメリカの伝統が復活するでしょう。その伝統とは、新しい世代に、それより前の世代よりも明るい機会を手に出来るという希望を持たせることです。
A trump presidency will turn the economy around and restore the great american tradition of giving each new generation hope for brighter opportunities than those of the generation that came before.
Toranpu daitouryou ga tanjou sureba, keizai wa kouten shi, idai na amerika no dentou ga fukkatsu suru deshou. sono dentou towa, atarashii sedai ni, sore yori mae no sedai yorimo akarui kikai o te ni dekiru to iu kibou o motaseru koto desu.

本当の成功とは、「読者に何を提供したのか」によって測るべきなのです。
Success should be measured by “what did you offer your readers?”
Hontou no seikou towa, dokusha ni nani o teikyou shita no ka ni yotte hakaru beki na no desu.

民主主義とは政治的なライバルたちが個人的な利害を超え、共通善を優先してこそ機能するものだ。
Democracy works only if political leaders put the common good ahead of personal interest.
Minshu shugi towa seijiteki na raibarutachi ga kojinteki na rigai o koe, kyoutsuuzen o yuusen shite koso kinou suru mono da.

世界中に少なくとも百のホテルを所有している会社が、そのうちのたった二つがストライキを起こしたために株価がそれほど打撃を受けるとは、一体どういうことなのか?
How was it possible that the stock of a company that owned at least a hundred hotels worldwide could be hurt so badly by a strike against just two of them?
Sekaichuu ni sukunakutomo hyaku no hoteru o shoyuu shite iru kaisha ga, sono uchi no tatta futatsu ga sutoraiki o okoshita tame ni kabuka ga sore hodo dageki o ukeru towa, ittai dou iu koto na no ka.

金持ちとはどういう人類かについて一つ学んだことがある。それは、ちょっとした不便さでも、彼らは耐えがたいほど不快に感じる、ということだ。
If there’s one thing i’ve learned about the rich, it’s that they have a very low threshold for even the mildest discomfort.
Kanemochi towa dou iu jinrui ka ni tsuite hitotsu mananda koto ga aru. sore wa, chotto shita fubensa demo, karera wa taegatai hodo fukai ni kanjiru, to iu koto da.

[には (niwa): in order to, for](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ab%e3%81%af-niwa/)
[という (to iu): called, name](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%86-to-iu/)
[というのは (to iu no wa): that is to say](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%86%e3%81%ae%e3%81%af-to-iu-no-wa/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 201 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – とは (towa)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang