Bài 63 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Mono no

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ものの (mono no)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ものの (mono no)

Meaning: But; although; even though
Formation: 

Verb-casual + ものの
Noun + であるものの
いadj + ものの
なadj + なものの

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

仕事を引き受けたものの、できるかどうか心配です。
I took this job but i’m worried if i can do it or not.
Shigoto o hikiuketa mono no, dekiru ka dou ka shinpai desu.

いつも勉強しようと考えているものの、つい遊んでしまう。
I think about studying all the time but i always end up playing instead.
Itsumo benkyou shiyou to kangaete iru mono no, tsui asonde shimau.

三日でレポートを書くとは言ったものの三日ではとても書けなかった。
Although i said i’d write a report in three days, it was really an impossible task.
Mikka de repooto o kaku towa itta mono no mikka dewa totemo kakenakatta.

スポーツクラブに入会したものの、仕事が忙しくてなかなか行けない。
Although i joined a sports club, i’m too busy with my job to go.
Supootsu kurabu ni nyuukai shita mono no, shigoto ga isogashikute nakanaka ikenai.

祖母は元気なものの、年を取ってあまり外に出なくなった。
Although my grandmother is in good health, she’s growing old so she doesn’t go out very often.
Sobo wa genki na mono no, toshi o totte amari soto ni denakunatta.

みんなに向かって強がりを言ったものの、試合が近づくにつれて彼は不安になってきた。
Although he talked big in front of everyone, he became more and more nervous as the match drew nearer.
Minna ni mukatte tsuyogari o itta mono no, shiai ga chikazuku ni tsurete kare wa fuan ni natte kita.

やっと眠りに落ちたものの、夢にうなされた。
When i finally fell asleep, i saw a nightmare.
Yatto nemuri ni ochita mono no, yume ni unasareta.

英語は大丈夫だと言ったものの実は自信がない。
Although i said that my english’s okay, to tell you the truth i don’t have much confidence.
Eigo wa daijoubu da to itta mono no jitsu wa jishin ga nai.

申し込みはしたものの、試験を受けるかどうか未定だ。
Although i applied, i haven’t decided whether to take the test or not.
Moushikomi wa shita mono no, shiken o ukeru ka dou ka mitei da.

一般投票が極めて重要ではあるものの、厳密には、大統領は選挙人団という制度を通して決まります。
Although the vote is crucial, the president will technically be determined by a system called the electoral college.
Ippan touhyou ga kiwamete juuyou de wa aru mono no, genmitsu ni wa, daitouryou wa senkyo nindan to iu seido o tooshite kimarimasu.

明美さんによれば、彼女は多くの支持を得ているものの、同時に厳しい批判もあり、彼女のことを「強制送還されるべき犯罪者」と呼ぶ人たちもいるとのことです。
Akemi says she’s received a great deal of support, but there’s also been scathing criticism, people calling her a criminal that should be deported.
Akemisan ni yoreba, kanojo wa ooku no shiji o ete iru mono no, douji ni kibishii hihan mo ari, kanojo no koto o kyousei soukan sareru beki hanzaisha to yobu hitotachi mo iru to no koto desu.

彼らはある楡の木の下で立ち止った。楡は、もうすっかり黄葉してはいるものの、葉がまだたくさん枝に付いていたので、下の地面はかなり乾いていて、雨宿りをすることができた。
They halted under an elm tree. its leaves though fast turning yellow were still thick, and the ground at its feet was fairly dry and sheltered.
Karera wa aru nire no ki no shita de tachidomatta. nire wa, mou sukkari kouyou shite wa iru mono no, ha ga mada takusan eda ni tsuite ita node, shita no jimen wa kanari kawaite ite, amayadori o suru koto ga dekita.

「アキラがあとを追ってきたんだろうか?」と、タケシが言った。しかしそうは言ったものの、そうではないような気がしてきて、彼はふと、馬に乗ってくる者の視界から身を隠したいという強い望みにとらわれた。
“i wonder if that is akira coming after us,” said takeshi, but even as he said it, he had a feeling that it was not so, and a sudden desire to hide from the view of the horse rider came over him.
Akira ga ato o otte kitan darou ka, to takeshi ga itta. shikashi sou wa itta mono no, sou de wa nai you na ki ga shite kite, kare wa futo, uma ni notte kuru mono no shikai kara mi o kakushitai to iu tsuyoi nozomi ni torawareta.

貧困は深刻な問題ではあるものの、減少してはいる。
Although poverty is a serious problem, it is decreasing.
Hinkon wa shinkoku na mondai de wa aru mono no, genshou shite wa iru.

12月の売上は悪かったものの、昨年の事業全体は非常に良かった。
Sales were poor in december, but business overall was excellent last year.
Juunigatsu no uriage wa warukatta mono no, sakunen no jigyou zentai wa hijou ni yokatta.

進みつづけたももの、数秒で方向感覚を完全に失った。
I kept moving forward, but within a matter of seconds, i was entirely lost.
Susumi tsudzuketa mono no, suubyou de houkou kankaku o kanzen ni ushinatta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – ものの (mono no)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang