Bài 79 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Naka o/naka dewa

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 中を/中では (naka o/naka dewa)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 中を/中では (naka o/naka dewa)

Meaning: In; on; in the midst of; when; while
Formation:

Verb-dictionary form + 中を/中では
Verb-casual, past + 中を/中では
Noun + の中を/の中では
Adj + 中を/中では

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

雨の降る中を3時間も歩き続いた。
I walked in the rain for 3 hours.
Ame no furu naka o san jikan mo aruki tsuzuita.

わたしの聞いた中では、今までで最高の演奏だった。
That was the best musical performance i’ve ever heard.
Watashi no kiita naka dewa, ima made de saikou no ensou datta.

本日はお忙しい中をお出でいただき、本当にありがとうございます。
Thank you so much for coming on such a busy day.
Honjitsu wa oisogashii naka o oide itadaki, hontou ni arigatou gozaimasu.

男の子はかばんを頭の上に載せて雨の中を走り去ってしまった。
The boy placed the bag on his head and ran into the rain.
Otoko no ko wa kaban o atama no ue ni nosete ame no naka o hashiri satte shimatta.

彼は人混みの中をすり抜けた。
He slipped through the crowd of people.
Kare wa hitogomi no naka o surinuketa.

多くのカメラが光り、報道陣がノートに走り書きをする中で、私はこの結末を心地よく感じていた。
As the cameras snapped away and the reporters scribbled in their notebooks, i felt good about this resolution.
Ooku no kamera ga hikari, houdoujin ga nooto ni hashirigaki o suru naka de, watashi wa kono ketsumatsu o kokochiyoku kanjite ita.

やがて彼女が雪の中をさまよって行く子供の歌をうたってきかせた。
Finally she had a song, about a lost child travelling in the snow.
Yagate kanojo ga yuki no naka o samayotte iku kodomo no uta o utatte kikaseta.

リーの部下たちは、リッチモンドにある綿花やタバコの倉庫に火を放ち、兵器庫を焼き払い、炎が天を焦がす中を夜にまぎれて市街から逃げ出した。
Lee’s men set fire to the cotton and tobacco warehouses in richmond, burned the arsenal, and fled from the city at night while towering flames roared up into darkness.
Rii no bukatachi wa, ricchimondo ni aru menka ya tabako no souko ni hi o hanachi, heikiko o yakiharai, honoo ga ten o kogasu naka o yoru ni magirete shigai kara nigedashita.

彼女は、台所の流し台の上の窓から降りしきる雪の中を、灰色のスズメが羽ばたきながら飛んでいくのを見た。
As she looked through the window above the kitchen sink, she saw the flapping grey-black wings of the sparrows flying through the thick, falling snow.
Kanojo wa, daidokoro no nagashidai no ue no mado kara furishikiru yuki no naka o, haiiro no suzume ga habatakinagara tonde iku no o mita.

霧はなおも濃くなり、操縦士たちは乱気流の中を飛行する危険を拒否し、大隊の二次中隊、三次中隊を迷わせるのを避けたがった。
The fog thickened still further and the pilots objected to running the risk of a midair collision or getting lost with the second and third companies of the battalion.
Kiri wa naomo koku nari, soujuushitachi wa rankiryuu no naka o hikou suru kiken o kyohi shi, daitai no niji chuutai, sanji chuutai o mayowaseru no o saketagatta.

夜明けにヘリコプターの飛行が再開されるのを待ってバクへ飛んでいくため、暗闇の中をタンヒエップへともどった。
We returned to tan hiep in the darkness in order to fly to bac as soon as the helicopters resumed operations at dawn.
Yoake ni herikoputaa no hikou ga saikai sareru no o matte baku e tonde iku tame, kurayami no naka o tanhieppu e to modotta.

ハッチを出るとき、彼は拳銃をホルスターからぬき、装甲輸送車につづいて水田の中を前進しはじめた。
He unholstered his pistol as he cleared the hatch and began to slog forward through the paddy next to the armored track.
Hacchi o deru toki, kare wa kenjuu o horusutaa kara nuki, soukou yusousha ni tsuzuite suiden no naka o zenshin shihajimeta.

わたしはずっと以前に水田の中を行軍したとき以来、その戦闘に関わった第七師団の大隊付顧問であったその大佐を知っていた。
I knew the captain who was the adviser to the 7th division battalion involved in the battle from a march through the rice paddies long before.
Watashi wa zutto izen ni suiden no naka o kougun shita toki irai, sono sentou ni kakawatta dainana shidan no daitai zuke komon de atta sono taisa o shitte ita.

重要会議を前に中国政府がとった方策のおかげで、いつもは混雑した北京の街路や汚染の激しい空気も少しはきれいになっていて、その中を我々の車列は進んだ。
Thanks to elaborate measures the chinese government had taken in advance of the summit, the normally clogged streets and polluted air of beijing were clearer than normal as our motorcade sped through the city that morning.
Juuyou kaigi o mae ni chuugoku seifu ga totta housaku no okage de, itsumo wa konzatsu shita pekin no gairo ya osen no hageshii kuuki mo sukoshi wa kirei ni natte ite, sono naka o wareware no sharetsu wa susunda.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 中を/中では (naka o/naka dewa)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang