N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 148 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に伴って (ni tomonatte)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に伴って (ni tomonatte)
Meaning: As; due to; with; along with; following
Formation:
Verb-dictionary form + に伴って/に伴い/に伴う
Noun + に伴って/に伴い/に伴う
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
経済の不況に伴って、失業した人が増えている。
As the economy declines into recession, the unemployment rate increases.
Keizai no fukyou ni tomonatte, shitsugyou shita hito ga fuete iru.
人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
As the population increased, many problems occurred.
Jinkou ga fueru ni tomonatte, iroiro na mondai ga okotte kita.
現代の医学は進歩している。それに伴って、平均寿命が延びている。
As the modern medicine develops, life expectancy increases.
Gendai no igaku wa shinpo shiteiru. sore ni tomonatte, heikin jumyou ga nobite iru.
自由には、それに伴う責任がある。
With freedom comes responsibility.
Jiyuu niwa, sore ni tomonau sekinin ga aru.
学生数が増えるに伴って、学生の質も多様化してきた。
As the number of students increased, the quality also varied.
Gakuseisuu ga fueru ni tomonatte, gakusei no shitsu mo tayouka shite kita.
人口の増加に伴い、資源の消費量も増える。
As the population increases, the consumption of resources also increases.
Jinkou no zouka ni tomonai, shigen no shouhiryou mo fueru.
転換に伴って、幾つもの非常に大きな問題が起きています。
You have a number of very big transition problems.
Tenkan ni tomonatte, ikutsu mo no hijou ni ooki na mondai ga okite imasu.
企業が海外へ移転し、それに伴い従業員を解雇しておきながら、何のとがめもないというようなことにはさせません。
I am not going to let companies move to other countries, firing their employees along the way without consequences.
Kigyou ga kaigai e iten shi, sore ni tomonai juugyouin o kaiko shite okinagara, nan no togame mo nai to iu you na koto ni wa sasemasen.
タイでは、退職に伴う給付金などはほとんどありません。
There are few perks to being retired in thailand.
Tai dewa, taishoku ni tomonau kyuufukin nado wa hotondo arimasen.
自分の人生でチャンスを得られるのはうれしいし、それに伴う何もかもが楽しい。
I love the opportunity in my life, i love everything about it.
Jibun no jinsei de chansu o erareru no wa ureshii shi, sore ni tomonau nanimo kamo ga tanoshii.
中国は、成長するのに伴って、原油であれ、ありとあらゆる多様な鉱物資源であれ、多くの資源を必要としている。
As china grows, china is in need of a lot of resources, whether it’s oil, whether it is all the various mineral resources and so on.
Chuugoku wa, seichou suru no ni tomonatte, gen’yu de are, ari to arayuru tayou na koubutsu shigen de are, ooku no shigen o hitsuyou to shite iru.
二年前にnatoの戦闘任務が終了したことに伴い、現在、事態は悪化しています。
With the end of the nato’s combat mission two years ago, things are going downhill.
Ni’nen mae ni natoo no sentou ninmu ga shuuryou shita koto ni tomonai, genzai, jitai wa akka shite imasu.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 148 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に伴って (ni tomonatte)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!