Bài 175 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Niwa

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 175 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – には (niwa)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – には (niwa)

Meaning: In order to; for
Formation:

Verb-dictionary form + には
Noun + には

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

東京で暮らすには、一ヶ月最低10万円は必要です。
You need at least 100.000 yen a month to live in tokyo.
Toukyou de kurasu niwa, ikkagetsu saitei juuman en wa hitsuyou desu.

代々木駅に行くには、山手線に乗ったほうがいいですよ。
You should ride yamanote line to go to yoyogi station.
Yoyogi eki ni iku niwa, yamanote sen ni notta hou ga ii desu yo.

外国語を習うには、聞くことと話すことが大切だ。
When you learn a foreign language, listening and speaking skills are important.
Gaikoku go o narau niwa, kiku koto to hanasu koto ga taisetsu da.

辞書を見ずに新聞を読むには、相当の語学力が必要だ。
You need good language ability to read newspaper without using the dictionary.
Jisho o mizu ni shinbun o yomu niwa, soutou no gogakuryoku ga hitsuyou da.

海外旅行に行くにはパスポートが必要だ。
You need a passport in order to travel abroad.
Kaigai ryokou ni iku niwa pasupooto ga hitsuyou da.

外国で暮らすにはその国の言葉を学ばなければならない。
In order to live in a foreign country, you must learn that country’s language.
Gaikoku de kurasu niwa sono kuni no kotoba o manabanakereba naranai.

失敗例を無数にあげながら、誰に責任があるのか、また将来のこのような失敗を避けるにはどうすればいいかという点については、何の結論も出していない。
While the report provides endless examples of incompetence, it comes to absolutely no conclusions about who is responsible for the fiasco and what can be done to avoid such failures in the future.
Shippairei o musuu ni agenagara, dare ni seki’nin ga aru no ka, mata shourai no kono you na shippai o sakeru ni wa dou sureba ii ka to iu ten ni tsuite wa, nan no ketsuron mo dashite inai.

利益を出すには予算内でプロジェクトを完成させればよい。
All you need to do to earn a profit is bring the project in on budget.
Rieki o dasu ni wa yosannai de purojekuto o kansei sasereba yoi.

過去を克服し、傷ついた国を癒し、民主主義を打ち立てるには、象徴から政治家へと変わらなければならないでしょう。
Overcoming the past, healing a wounded country, building a democracy, would require moving from icon to politician.
Kako o kokufuku shi, kizutsuita kuni o iyashi, minshu shugi o uchitateru ni wa, shouchou kara seijika e to kawaranakereba naranai deshou.

感情が動揺したり、さまざまな回想や連想といつまでも争ったりするのを避けるには、たった一つしか方法はありません。
To avoid fluctuations of feeling, and continual combats with recollections and associations, there is only one way.
Kanjou ga douyou shitari, samazama na kaisou ya rensou to itsu made mo arasottari suru no o sakeru ni wa, tatta hitotsu shika houhou wa arimasen.

別にギリシャ神話がすごく好きというわけではなかったが、文学の必要単位をとるには、それがいちばん簡単そうだったのだ。
I didn’t have a burning desire to study greek mythology, but it was the easiest way to fulfill the literature requirement.
Betsu ni girisha shinwa ga sugoku suki to iu wake de wa nakatta ga, bungaku no hitsuyou tan’i o toru ni wa, sore ga ichiban kantan sou datta no da.

ケンイチのブルドーザーのようなやり方に慣れるには、少し時間がかかった。
Ken’ichi’s bulldozer style took some getting used to.
Ken’ichi no burudoozaa no you na yarikata ni nareru ni wa, sukoshi jikan ga kakatta.

戦争を起こすには一つ敵があればいいから、二つはいらないのだ。
It needs but one foe to breed a war, not two.
Sensou o okosu ni wa hitotsu teki ga areba ii kara, futatsu wa iranai no da.

自国を通じてグローバル化し、他の人々とうまく力をあわせるには、どうすればいいか?
How can i go global and collaborate with others through my country?
Jikoku o tsuujite guroobaruka shi, hoka no hitobito to umaku chikara o awaseru ni wa, dou sureba ii ka.

詳細を語るには、その夜はあまりにもおそかった。
It was too late to enter into particulars that night.
Shousai o kataru ni wa, sono yoru wa amari ni mo osokatta.

居間へもどりたまえ。逃げるには早すぎるよ。
Return to the living room. you are deserting too early.
Ima e modoritamae. nigeru ni wa hayasugiru yo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 175 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – には (niwa)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang