Bài 58 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Nuki de/nuki ni shite

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 58 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 抜きで/抜きにして (nuki de/nuki ni shite)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 抜きで/抜きにして (nuki de/nuki ni shite)

Meaning: Without; leaving out; cutting out; dispensing with
Formation: Noun + 抜きにして(は)/抜きで(は)/抜きに(は)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

冗談をぬきにして、本当のことを話しましょう。
Let’s skip the jokes and get straight to the point.
Joudan o nuki ni shite, hontou no koto o hanashimashou.

こんな大切なこと、部長ぬきでは決められない。
Konna taisetsu na koto, buchou nuki dewa kimerarenai.
We can’t make such an important decision without the chief.

あいつは抜きにしてさっそく会議を始めましょう。
Aitsu wa nuki ni shite sassoku kaigi o hajimemashou.
Let’s forget about him and start the meeting at once.

この計画は彼を抜きにしては、とうてい実現できないだろう。
This plan can’t be carried out without him.
Kono keikaku wa kare o nuki ni shite wa, toutei jitsugen dekinai darou.

冗談抜きでまじめに考えてください。
Please stop joking and think seriously.
Joudan nuki de majime ni kangaete kudasai.

時間がないので、昼食を抜きにして会議を続けることにした。
Since we don’t have time, we’ve decided to skip lunch and continue the meeting.
Jikan ga nai node, chuushoku o nuki ni shite, kaigi o tsuzukeru koto ni shita.

皆さん、仕事の話は抜きにして楽しく飲みましょう。
Everyone, let’s forget about work and enjoy drinking.
Minasan, shigoto no hanashi wa nuki ni shite tanoshiku nomimashou.

かたい挨拶は抜きにして、さっそく乾杯しましょう。
Let’s skip the boring greetings and drink away.
Katai aisatsu wa nuki ni shite, sassoku kanpai shimashou.

この論文は先生の指導抜きには完成できない。
I can’t finish this thesis without my teacher’s guidance.
Kono ronbun wa sensei no shidou nuki niwa kansei dekinai.

花嫁抜きで結婚式がはじまるはずがない。
The wedding can’t start without the bride.
Hanayome nuki de kekkonshiki ga hajimaru hazu ga nai.

こんにちの世界において、米国だけで解決できる問題はとても少ないが、一方で米国を抜きにして解決できる問題はもっと少ないはずだ。
While there are few problems in today’s world that the united states can solve alone, there are even fewer that can be solved without the united states.
Konnichi no sekai ni oite, beikoku dake de kaiketsu dekiru mondai wa totemo sukunai ga, ippou de beikoku o nuki ni shite kaiketsu dekiru mondai wa motto sukunai hazu da.

軍曹の帰国抜きでは、捕虜に関するどのような合意もありえない。
There will not be any agreement about prisoners without the sergeant coming home.
Gunsou no kikoku nuki de wa, horyo ni kan suru do no you na goui mo arienai.

これによってuaeがふたたび納得して、リビアの作戦に参加してくれることを期待した。そうならなければ、我々は彼ら抜きでも前へ進むつもりだった。
I hoped that would be enough to convince the emiratis to rejoin the mission in libya. if not, we were prepared to go forward without them.
Kore ni yotte yuueiii ga futatabi nattoku shite, ribia no sakusen ni sanka shite kureru koto o kitai shita. sou naranakereba, wareware wa karera nuki demo mae e susumu tsumoridatta.

私は雑談を抜きにして、ibmはこの先も順調だろうか、マイクロソフトの競争相手なのか、と質問した。
I skipped the small talk; i immediately asked whether ibm was going to do well in the future and whether it was a competitor of microsoft.
Watashi wa zatsudan o nuki ni shite, aibiiemu wa kono saki mo junchou darou ka, maikurosofuto no kyousou aite na no ka, to shitsumon shita.

金とて同世代の朝鮮人と同様、日本人からの解放は外部の支援抜きでは達成できないことはわかっていた。
Kim, like any korean of his generation, knew that the liberation from the japanese could not be done without outside help.
Kimu tote dou sedai no chousenjin to douyou, nihonjin kara no kaihou wa gaibu no shien nuki de wa tassei dekinai koto wa wakatte ita.

悲劇を政治問題化しようとする人々は、わたし抜きでそうせざるをえないだろう。
Those who insist on politicizing the tragedy will have to do so without me.
Higeki o seiji mondaika shiyou to suru hitobito wa, watashi nuki de sou sezaru o enai darou.

またこのことを抜きにしても、ポーランド陣営は単にアドリア海と地中海に商船隊を持っているだけで、海の利用を保証されるわけではない。
But even if that is not an issue, the use of the adriatic and mediterranean will not be based on the polish bloc simply having a merchant fleet there.
Mata kono koto o nuki ni shite mo, poorando jin’ei wa tan ni adoria kai to chichuukai ni shousentai o motte iru dake de, umi no riyou o hoshou sareru wake dewa nai.

マッカーサーはアーモンドを労せずして自分のもの、バターン経験抜きでも自分の手下になりえる人材だと気付いた。
Almond was his for the taking, macarthur realized, someone who could, even without bataan, become a macarthur man.
Makkaasaa wa aamondo o rousezu shite jibun no mono, bataan keiken nuki demo jibun no teshita ni narieru jinzai da to kizuita.

注文が多く、横柄で、せっかちで、部隊を細分したがり、充分な予備兵力は抜きにして、あるいは部隊の両側面はどこの部隊かなどにはひどく無頓着に部隊を前進させようとする傾向である。
He was demanding, arrogant and impatient, had a tendency to fragment his units, as well as to send units forward without sufficient reserves or very much concern about who, if anyone, was on their flanks.
Chuumon ga ooku, ouhei de, sekkachi de, butai o saibun shitagari, juubun na yobi heiryoku wa nuki ni shite, aruiwa butai no ryou sokumen wa doko no butai ka nado ni wa hidoku mutonjaku ni butai o zenshin saseyou to suru keikou de aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 58 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 抜きで/抜きにして (nuki de/nuki ni shite)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang