Bài 117 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – O megutte

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 117 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – をめぐって (o megutte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – をめぐって (o megutte)

Meaning: Concerning; in regard to
Formation: Noun + をめぐって/をめぐる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

空港建設をめぐる争いが起こった。
A dispute occurred concerning aiport construction.
Kuukou kensetsu o meguru arasoi ga okotta.

環境の問題をめぐって多くの意見が出された。
Many opinions were proposed regarding the environmental issues.
Kankyou no mondai o megutte ooku no iken ga dasareta.

山田さんの提案をめぐって、活発に討論した。
We discussed vigorously about yamada’s proposal.
Yamada san no teian o megutte, kappatsu ni touron shita.

今日は漢字の覚え方をめぐって話し合いましょう。
Today let’s talk about how to remember the kanji.
Kyou wa kanji no oboekata o megutte hanashiaimashou.

審判の判定をめぐって両チームに摩擦があった。
There was friction between two teams regarding the verdict.
Shinpan no hantei o megutte ryou chiimu ni masatsu ga atta.

その事件をめぐって、さまざまなうわさが流れている。
A rumour is being spread about that case.
Sono jiken o megutte, samazama na uwasa ga nagarete iru.

明美が手に持っている何かをめぐって、二人が口論していた。
The two of them were having an argument about something akemi was holding in her hand.
Akemi ga te ni motte iru nanika o megutte, futari ga kouron shite ita.

そのドラマは、一人の女性をめぐって、三人の男性が戦う話です。
That drama is about three men fighting over one woman.
Sono dorama wa, hitori no josei o megutte, sannin no dansei ga tatakau hanashi desu.

その問題をめぐって、みんなが方策を考えようとして、少し間があった。
There was a pause while everyone tried to think of a way around the problem.
Sono mondai o megutte, minna ga housaku o kangaeyou to shite, sukoshi aida ga atta.

現在の中国の人権をめぐる状況はどのようになっているのでしょうか。
What is the human rights situation in china today?
Genzai no chuugoku no jinken o meguru joukyou wa dono you ni natte iru no deshou ka.

石田と佐野の間で、このレストランの経営をめぐってさまざまな争いがあったことは、今では周知の事実である。
It is public knowledge that ishida and sano had many disagreements over the management of this restaurant.
Ishida to sano no aida de, kono resutoran no keei o megutte samazama na arasoi ga atta koto wa, ima de wa shuuchi no jijitsu de aru.

統一をめぐって命を落とした人々の体は、必ずしも冷たくはなっていません。
The bodies of those who died over this unification issue have barely grown cold.
Touitsu o megutte inochi o otoshita hitobito no karada wa, kanarazu shimo tsumetaku wa natte imasen.

中国にとってもうひとつの際どい問題は、絶えず緊張の続く、南シナ海付近の島々をめぐる論争です。
Another issue close to the bone for china: the ever-tense island disputes in and around the south china sea.
Chuugoku ni totte mou hitotsu no kiwadoi mondai wa, taezu kinchou no tsuzuku, minami shinakai fukin no shimajima o meguru ronsou desu.

このビルの取り壊し作業が始まるとすぐに、建物の外壁に装飾としてついていた彫像をめぐって大論争が起こり、私はその渦中に巻き込まれてしまった。
We began demolition of this building and almost immediately i found myself in the middle of a major controversy over the sculpture that was a decorative feature of the exterior of the building.
Kono biru no torikowashi sagyou ga hajimaru to sugu ni, tatemono no gaiheki ni soushoku toshite tsuite ita chouzou o megutte daironsou ga okori, watashi wa sono kachuu ni makikomarete shimatta.

彼女はhivに汚染された血液をめぐるスキャンダルについて告発したため、政府によって嫌がらせを受けている。
She has been harassed by the government for exposing a hiv-tainted blood scandal.
Kanojo wa hiv ni osen sareta ketsueki o meguru sukyandaru ni tsuite kokuhatsu shita tame, seifu ni yotte iyagarase o ukete iru.

彼らは円滑な権力移行を望んでおり、公権力の汚職や陰謀をめぐる国をあげての喧騒など論外だったのだ。
They badly wanted a smooth transition, not a national furor over official corruption and intrigue.
Karera wa enkatsu na kenryoku ikou o nozonde ori, koukenryoku no oshoku ya inbou o meguru kuni o agete no kensou nado rongai datta no da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 117 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – をめぐって (o megutte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang