N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 131 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – おまけに (omake ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – おまけに (omake ni)
Meaning: To make matters worse; besides; in addition
Formation: Phrase + おまけに
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
痛みもないけど、おまけになんにも感じないよ。
It doesn’t hurt, but i can’t feel anything.
Itami mo nai kedo, omake ni nannimo kanji nai yo.
あのラーメン屋は高いしまずい。おまけにサービスも悪い。
The ramen in that shop is expensive and not good, not to mention the bad service.
Ano raamenya wa takai shi mazui. omake ni saabisu mo warui.
おまけに宝の地図を取り戻すことにも失敗した。
To make matter worse, i also failed to retrieve the treasure map.
Omake ni takara no chizu o torimodosu koto ni mo shippai shita.
おまけに新たな謎も生まれている。
Now there are some more puzzles.
Omake ni arata na nazo mo umarete iru.
おまけに目の下には暗い陰ができている。紫がかったアザのようなクマ。
They also have dark shadows under those eyes — purplish, bruiselike shadows.
Omake ni me no shita ni wa kurai in ga dekite iru. murasaki gakatta aza no you na kuma.
くれぐれもご病気には気をつけて下さいよ。おまけに、今ご家族の方もいらっしゃっているんですから。
You must take care of your illness. besides, your family’s here now.
Kuregure mo go byouki ni wa ki o tsukete kudasai yo. omake ni, ima gokazoku no kata mo irasshatte irun desu kara.
虹の森には少々がっかりした。虹などほとんどかかっていなかったしおまけにびしょぬれになったからだ。
I was rather disappointed in the rainbow forest. there weren’t nearly enough rainbows, and we got soaked to the skin.
Niji no mori ni wa shoushou gakkari shita. niji nado hotondo kakatte inakatta shi omake ni bishonure ni natta kara da.
あの男が新兵徴募に来たのでね。おそろしく金があるうえに、美男子で、縁辺は多いし、侍従武官ではあるし、おまけに、きわめて愛すべき善良な男ときているのだ。
He came there for the levy of recruits. fearfully rich, handsome, great connections, an aide-de-camp, and with all that a very nice, good-natured fellow.
Ano otoko ga shinpei choubo ni kita node ne. osoroshiku kane ga aru ue ni, binanshi de, enpen wa ooi shi, jijuu bukan dewa aru shi, omake ni, kiwamete aisu beki zenryou na otoko to kite iru no da.
あれは、私が自分から村を出なかったまでのことです。これでもうかれこれ一年になりますが、家内が私の命名日に私にその証文を返してくれて、おまけに莫大な金をつけてくれましたよ。
It was my own doing, not leaving the village and nearly a year ago my wife gave me back the document on my name-day and made me a present of a considerable sum of money, too.
Are wa, watashi ga jibun kara mura o denakatta made no koto desu. kore de mou kare kore ichinen ni narimasu ga, kanai ga watashi no meimeibi ni watashi ni sono shoumon o kaeshite kurete, omake ni bakudai na kane o tsukete kuremashita yo.
おまけにこの事件全体が言語道断なのは、真剣なところがすこしもなかったからですよ!
But that’s just the worst of it all, that there was absolutely nothing serious about the matter in reality!
Omake ni kono jiken zentai ga gongo doudan na no wa, shinken na tokoro ga sukoshi mo nakatta kara desu yo.
この男がばかでおまけに職人風情だったことは、僕も本当だと思います。
I know he is a cross between a fool and an adventurer.
Kono otoko ga baka de omake ni shokunin fuzei datta koto wa, boku mo hontou da to omoimasu.
どうやら世界は、永遠に変化を免れられないようだ。おまけに氷河時代という深刻な危機の合間に気候の小規模な周期変動も数多く起こっている。
It seems that the world is for ever in the grip of mutability. there are also many minor climatic cycles between the great crises of iciness.
Dou yara sekai wa, eien ni henka o manukarerarenai you da. omake ni hyouga jidai to iu shinkoku na kiki no aima ni kikou no shoukibo na shuuki hendou mo kazuooku okotte iru.
ローズヴェルトは去った。だが、彼らがあれほど軽蔑していた小物の小間物屋に率いられた民主党がそれでも勝った。おまけに、民主党は上院で九議席を増やした。
Roosevelt was gone, but the democrats, guided by the little haberdasher about whom they had felt such total contempt, had still won. in addition the democrats had gained nine seats in the senate.
Roozuveruto wa satta. da ga, karera ga are hodo keibetsu shite ita komono no komamonoya ni hikiirareta minshutou ga sore demo katta. omake ni, minshutou wa jouin de kyuu giseki o fuyashita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 131 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – おまけに (omake ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!