N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 128 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 恐れがある (osore ga aru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 恐れがある (osore ga aru)
Meaning: It is feared that; to be in danger of; to be liable to
Formation:
Verb-casual + 恐れがある
Noun + の/である恐れがある
なadj + な/である恐れがある
いadj + 恐れがある
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
If you don’t have the surgery quickly, it might be too late.
Hayaku shujutsu shinai to, teokure ni naru osore ga aru.
このテレビドラマは子供に悪い影響を与えるおそれがある。
There are fears that this tv drama will have bad effect on children.
Kono terebi dorama wa kodomo ni warui eikyou o ataeru osore ga aru.
大雨が降ると、あの橋は壊れるおそれがある。
If it rains heavily, there are fears that that bridge will be damaged.
Ooame ga furu to, ano hashi wa kowareru osore ga aru.
この薬は副作用のおそれがあるので、医者の指示に従って飲んでください。
This medicine might have side effects, so please take it according to the doctor’s instructions.
Kono kusuri wa fukusayou no osore ga aru node, isha no shiji ni shitagatte nonde kudasai.
こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
If this deficit continues, this company might go bankrupt.
Konna akaji ga tsuzuku to, kono kaisha wa tousan no osore ga aru.
すぐに寮に戻らないと、マネージャに捕まって、罰される恐れがある。
We need to get back to the dorm immediately or risk being caught and punished by the manager.
Sugu ni ryou ri modoranai to, maneeja ni tsukamatte, bassareru osore ga aru.
この病気は伝染のおそれがありません。
This disease is non-contagious.
Kono byouki wa densen no osore ga arimasen.
盗み聞きされる恐れがあるので、彼女にパーティーのことを話せなかった。
He had been unable to tell her about the party for fear of being overheard.
Nusumigiki sareru osore ga aru node, kanojo ni paatii no koto o hanasenakatta.
安静にしてください。さもないと重い障害が残る恐れがあります。
You need to rest, or you could do serious damage.
Ansei ni shite kudasai. samonaito omoi shougai ga nokoru osore ga arimasu.
マスコミに悪く書かれると票を失う恐れがある。
Bad press translates into potential lost votes.
Masukomi ni waruku kakareru to hyou o ushinau osore ga aru.
切羽詰まった状況でモールを売りに出せば、買い叩かれる恐れがある。
By selling the mall under pressure, we might get a bad price.
Seppatsumatta joukyou de mooru o uri ni daseba, kaitatakareru osore ga aru.
私は、また文化大革命のようなことが起きる恐れがあると思っています。
I think it’s possible to have another cultural revolution.
Watashi wa, mata bunka daikakumei no you na koto ga okiru osore ga aru to omotte imasu.
我々は、就任式でテロの恐れがあるという信頼できる情報にどう対応すべきかについて、三時間にわたって議論した。
For three hours we discussed how to respond to reports of a credible terrorist threat against the inauguration.
Wareware wa, shuuninshiki de tero no osore ga aru to iu shinrai dekiru jouhou ni dou taiou subeki ka ni tsuite, sanjikan ni watatte giron shita.
この巨大プロジェクトは、地元経済に多大な被害をもたらす恐れがある。
The massive project threatens to cause lots of damage to the local economy.
Kono kyodai purojekuto wa, jimoto keizai ni tadai na higai o motarasu osore ga aru.
予算を超過すると、優良貸付けと見えたものが不良債権と化す恐れがあるため、銀行がこの点を極度に恐れている。
The banks are scared to death of cost overruns, which can kill even a good loan.
Yosan o chouka suru to, yuuryou kashitsuke to mieta mono ga furyou saiken to kasu osore ga aru tame, ginkou ga kono ten o kyokudo ni osorete iru.
リンを救出することに同意すれば、中国の指導者たちは激怒し、会合をキャンセルする恐れがある。
If we agree to help lin, there is a real chance that the chinese leaders will be so angry they will cancel the summit.
Rin o kyuushutsu suru koto ni doui sureba, chuugoku no shidoushatachi wa gekido shi, kaigou o kyanseru suru osore ga aru.
米国側の人員に対するリスクはほとんどないが、人口稠密なこの界隈では、かなりの民間人の犠牲を招く恐れがあった。
That would pose little risk to u.s. personnel but was likely to cause significant collateral damage in a densely populated neighborhood.
Beikokugawa no jin’in ni taisuru risuku wa hotondo nai ga, jinkou chuumitsu na kono kaiwai de wa, kanari no minkanjin no gisei o maneku osore ga atta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 128 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 恐れがある (osore ga aru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!