N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 147 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – そうすると (sou suru to)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – そうすると (sou suru to)
Meaning: Having done that; if that is done; if it is done in that way
Formation: Phrase 1 + そうすると + phrase 2
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
よく温泉に入ってから石鹸で体を洗う人がいますが、そうすると、温泉の成分が落ちてしまって、せっかく温泉に来たのに、意味がありません。
There are people who use soap to wash their bodies after entering the hot spring. however, if they do so they will also wash away the component of the hot spring, which makes their trip there meaningless.
Yoku onsen ni haitte kara sekken de karada o arau hito ga imasu ga, sou suru to, onsen no seibun ga ochite shimatte, sekkaku onsen ni kita noni, imi ga arimasen.
そうすると彼は、目の前にあったペンを手にとってなにやらメモし始めた。
Having done that, he grabbed the pen in front of him and started writing something.
Sou suru to kare wa, me no mae ni atta pen o te ni totte nani yara memoshi hajimeta.
そうすると、あなたもやはり医学のほうをおやりですか?
You are yourself, i presume, a medical man?
Sou suru to, anata mo yahari igaku no hou o oyari desu ka.
もともと家の周りじゅうに庭のスペースをとるのが夢だったんだ。でも、そうすると、家が小さくなりすぎて。
From the beginning i’ve always wanted to make a garden around the house. but if that was done, the house would be too small.
Motomoto ie no mawarijuu ni niwa no supeesu o toru no ga yume dattan da. demo, sou suru to, ie ga chiisaku narisugite.
わかるよ…そうすると、あしたおとうさんの葬式にも行かないんだろう?
I understand… and you won’t go to your father’s funeral tomorrow?
Wakaru yo. sou suru to, ashita otousan no soushiki ni mo ikanain darou.
弾丸は火薬より先に入れてはだめです。そうすると射てませんからね。
The bullet last and the powder first, not the other way, or the pistol won’t shoot.
Dangan wa kayaku yori saki ni irete wa dame desu. sou suru to utemasen kara ne.
そうすると、あなたからわれわれにその男のことで情報を提供していただけるわけですな。
Then no doubt you can tell us something about him.
Sou suru to, anata kara wareware ni sono otoko no koto de jouhou o teikyou shite itadakeru wake desu na.
簡単な計算方法は、配当金と家賃の双方を単に差し引くことだ。そうすると、差はいくらか縮まる。
A simple way to proceed is simply to strip out both dividends and rents. in that case the difference is somewhat reduced.
Kantan na keisan houhou wa, haitoukin to yachin no souhou o tan ni sashihiku koto da. sou suru to, sa wa ikuraka chidjimaru.
なるほど、しかし、そうすると、どうしたらいいんだろう?どういうふうに説明したら…どうして彼の希望を知ったら?
Yes, but what’s to be done in that case? how do we explain, how do we find out his wishes?
Naruhodo, shikashi, sou suru to, dou shitara iin darou. dou iu fuu ni setsumei shitara, dou shite kare no kibou o shittara.
私はその男に、いわば、一定の状態を与えてしまう、いわば、心理的に安定させてしまう、そうするとその男は私のところからするりとぬけて殻に閉じこもってしまうじゃありませんか。
By giving him, so to speak, a definite position, i shall put him out of suspense and set his mind at rest, so that he will retreat into his shell.
Watashi wa sono otoko ni, iwaba, ittei no joutai o ataete shimau, iwaba, shinriteki ni antei sasete shimau, sou suru to sono otoko wa watashi no tokoro kara sururi to nukete kara ni tojikomotte shimau ja arimasen ka.
僕は人類一般の苦悩の話をはじめるつもりだったけど、それよりいっそのこと問題を子供の苦しみだけにとどめよう。そうすると僕の論証の規模が十分の一に縮小されてしまうが、子供だけにかぎったほうがいいようだ。
I meant to speak of the suffering of mankind generally, but we had better confine ourselves to the sufferings of the children. that reduces the scope of my argument to a tenth of what it would be. still we’d better keep to the children.
Boku wa jinrui ippan no kunou no hanashi o hajimeru tsumori datta kedo, sore yori isso no koto mondai o kodomo no kurushimi dake ni todomeyou. sou suruto boku no ronshou no kibo ga juubun no ichi ni shukushou sarete shimauga, kodomo dake ni kagitta hou ga ii you da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 147 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – そうすると (sou suru to)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!