Bài 144 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ta ageku

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 144 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – たあげく (ta ageku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – たあげく (ta ageku)

Meaning: To end up; in the end; finally; after all
Formation: 

Verb-casual, past + あげく(に)
Noun + のあげく(に)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

どの大学に入ろうかと、さんざん悩んだあげく、京都大学に決めた。
After thinking it over carefully about which university to enter, i decided on kyoto university.
Dono daigaku ni hairou ka to, sanzan nayanda ageku, kyouto daigaku ni kimeta.

彼らは夫婦げんかを繰り返したあげくに、とうとう離婚した。
After fighting for numerous times, they finally got a divorce.
Karera wa fuufu genka o kurikaeshita ageku ni, toutou rikon shita.

このチケットは8時間並んだあげくにやっと手にいれたものだ。
I finally got this ticket after lining for 8 hours.
Kono chiketto wa hachi jikan naranda ageku ni yatto te ni ireta mono da.

さんざんお酒を飲んだあげくに、健康を害してしまった。
I ended up ruining my health after drinking too much alcohol.
Sanzan osake o nonda ageku ni, kenkou o gaishite shimatta.

わたしを呼びつけたあげく、またあいつに逃げられたと言うのか?
You called me back to tell me that he has escaped again?
Watashi o yobitsuketa ageku, mata aitsu ni nigerareta to iu no ka.

さんざん迷ったあげく卒業後は帰国することにした。
After a lot of hesitation, i decided to return to my country after i graduate.
Sanzan mayotta ageku sotsugyougo wa kikoku suru koto ni shita.

一時間探したあげく、あの本はなくなってしまったと結論するしかなくなった。
After searching for an hour, he was forced to conclude that the book was gone.
Ichijikan sagashita ageku, ano hon wa nakunatte shimatta to ketsuron suru shika nakunatta.

何度も手術したあげく、治らないと言われた。
I had surgery many times, but in the end i was told i couldn’t be cured.
Nando mo shujutsu shita ageku, naoranai to iwareta.

長時間の議論のあげく、とうとう結論は出せなかった。
After a long debate, we didn’t reach any conclusion.
Choujikan no giron no ageku, toutou ketsuron wa dasenakatta.

彼は、ほんのしばらく、私をたずねてきたことがあったが、私をつくづく眺めたあげく、さっさと行ってしまった。
He paid me a brief visit, and after taking a good look at me he went off again.
Kare wa, hon no shibaraku, watashi o tazunete kita koto ga atta ga, watashi o tsukuzuku nagameta ageku, sassa to itte shimatta.

その道がそんな遠くまで続いてて、私たちを泥沼に連れ込んだあげく、そこに置いてけぼりにするんでなければね。誰がそんな道を作ったと思う?それになんのためだろう?
That is, if the track goes on so far, and does not simply lead us into a bog and leave us there. who made the track, do you suppose, and why?
Sono michi ga sonna tooku made tsuzuitete, watashitachi o doronuma ni tsurekonda ageku, soko ni oitekebori ni surun denakereba ne. dare ga sonna michi o tsukutta to omou. sore ni nan no tame darou.

もちろん成功したかどうかはわからない。しかしたとえ失敗したとしても、それは思う存分戦ったあげくの敗北だ。
I’m not saying i would have won, but if i went down, it would have been kicking and screaming.
Mochiron seikou shita ka dou ka wa wakaranai. shikashi tatoe shippai shita toshite mo, sore wa omou zonbun tatakatta ageku no haiboku da.

二時間後、喫煙者たちは苦しみをさんざん味わったあげく、ようやく拷問部屋から解放された。
Two hours later, after being fully put through the wringer, all of the smokers were released from the torture chamber.
Nijikango, kitsuenshatachi wa kurushimi o sanzan ajiwatta ageku, youyaku goumon heya kara kaihou sareta.

二人は、たがいに罪のなすりあいをしたあげく、喧嘩別れとなり、二度と和解しなかったのです。
Mutual recrimination passed between them. they parted in anger, and were never reconciled.
Futari wa, tagai ni tsumi no nasuriai o shita ageku, kenkawakare to nari, nido to wakai shinakatta no desu.

なにより頭のいいところはやめる潮時を心得ていることよ。そろそろ危なくなってきたかなというわけで静かに引退する、巨万の富をものにしたあげくね!
Wisest of all, he knows when to stop. the game begins to be dangerous, he retires gracefully with an enormous fortune!
Nani yori atama no ii tokoro wa yameru shiodoki o kokoroete iru koto yo. sorosoro abunaku natte kita kana to iu wake de shizuka ni intai suru, kyoman no tomi o mono ni shita ageku ne.

三日間も交渉を続けたあげくに、そのまま立ち去るつもりか?
Are you going to just walk away after negotiating for three days?
Mikkakan mo koushou o tsuzuketa ageku ni, sono mama tachisaru tsumori ka.

彼は、請求書を送るのを忘れていて申しわけなかったなどとこっけいな弁解をくだくだしく述べたあげく、しきりと口ごもっていると思ったらやぶからぼうに、私は彼と結婚すればいいのだといった。
After making various ridiculous excuses for failing to send a proper bill, he hummed and hawed a good deal and suddenly suggested i should marry him.
Kare wa, seikyuusho o okuru no o wasurete ite moushi wake nakatta nado to kokkei na benkai o kudakudashiku nobeta ageku, shikiri to kuchigomotte iru to omottara yabukarabou ni, watashi wa kare to kekkon sureba ii no da to itta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 144 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – たあげく (ta ageku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang