N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 163 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てしょうがない/てしかたがない (te shou ga nai/te shikata ga nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – てしょうがない/てしかたがない (te shou ga nai/te shikata ga nai)
Meaning: Very; extremely; can’t be helped
Formation:
Verb-てform + しょうがない/しかたがない
いadj(-い)くて + しょうがない/しかたがない
なadj + でしょうがない/しかたがない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
このアパートは部屋が広いが、駅から遠いので不便でしょうがない。
This apartment is big but it’s far from the station, so it’s very inconvenient.
Kono apaato wa heya ga hiroi ga, eki kara tooi node fuben de shou ga nai.
パソコンを使いすぎたせいか、このごろ目が疲れてしかたがない。
I used my computer too often so my eyes have been so tired lately.
Pasokon o tsukai sugita sei ka, kono goro me ga tsukarete shikata ga nai.
今日は何もすることがなくて、暇でしかたがない。
I have nothing to do today. i’m so bored.
Kyou wa nanimo suru koto ga nakute, hima de shikata ga nai.
うちの会社は給料も低いし、労働時間も長いし、イヤでしかたがない。
My company pays low wages and makes me work long hours. i really hate it.
Uchi no kaisha wa kyuuryou mo hikui shi, roudou jikan mo nagai shi, iya de shikata ga nai.
大学入試に合格したので、嬉しくてしょうがない。
I passed the university entrance exam so i’m extremely happy.
Daigaku nyuushi ni goukaku shita node, ureshikute shou ga nai.
彼らは僕を養うのにお金がかかってしょうがないとあんなに愚痴を言っていたんだもの。
How often had they complained how much i cost them to keep?
Karera wa boku o yashinau noni okane ga kakatte shou ga nai to anna ni guchi o itteitan da.
勉強中、眠くてしょうがないときは、濃いお茶を飲むといい。
If you feel sleepy while studying, you should drink strong tea.
Benkyouchuu, nemukute shou ga nai toki wa, koi ocha o nomu to ii.
新しい車が欲しくてしょうがない。
I really want a new car.
Atarashii kuruma ga hoshikute shou ga nai.
そんな方法では、時間がかかってしょうがない。
It will take forever if you do it that way.
Sonna houhou dewa, jikan ga kakatte shou ga nai.
私は仕事が退屈でしかたなかった。
My work was a complete bore.
Watashi wa shigoto ga taikutsu de shikata nakatta.
考えを見透かされたからって怒ってもしょうがないだろう。
No use getting mad at me for reading your thoughts.
Kangae o misukasareta kara tte okotte mo shou ga nai darou.
これこそが、ドラマチックなことをしたくて仕方がない性分の佐々木らしいところだ。
That is classic sasaki, with his irrepressible flair for the dramatic.
Kore koso ga, doramachikku na koto o shitakute shikata ga nai shoubun no sasaki rashii tokoro da.
コンロの上のピザがとてもいい匂いなので、早く食べてみたくて仕方がない。
The pizza on the stove is giving off such a great smell that i can hardly wait to taste it.
Konro no ue no piza ga totemo ii nioi na node, hayaku tabete mitakute shikata ga nai.
十分が過ぎたが、わたしのプログラムは依然として、ネットワークのファイアウォールにむなしく攻撃をつづけている。突破できる望みは薄い。これじゃ、吹っかけすぎといわれてもしかたないな。
Ten minutes has passed, and my program is still pounding away in vain at the network firewalls. they show little hope of penetration. no wonder they’re overpaying me.
Juppun ga sugita ga, watashi no puroguramu wa izen toshite, nettowaaku no faiauooru ni munashiku kougeki o tsuzukete iru. toppa dekiru nozomi wa usui. kore ja, fukkakesugi to iwarete mo shikata nai na.
明仁は人生に退屈しきった青年の役を演じていた。しかし実際は彼は退屈も厭世もしてやしない、生きているのがおもしろくてしかたがない。
Akihito was playing the part of the bored young man, but in reality he was neither bored nor weary, he was very keenly alive.
Akihito wa jinsei ni taikutsu shikitta seinen no yaku o enjite ita. shikashi jissai wa kare wa taikutsu mo ensei mo shite ya shinai, ikite iru no ga omoshirokute shikata ga nai.
仕事が見つかるまで半年かかっても仕方がないと覚悟を決めた。もうすこし早く見つかるだろうと甘い考えも抱いていたが、実際には一年近くかかっていた。
I knew that i would need at least six months to find a job but thought naively that it would take fewer. in fact it took almost a year.
Shigoto ga mitsukaru made hantoshi kakatte mo shikata ga nai to kakugo o kimeta. mou sukoshi hayaku mitsukaru darou to amai kangae mo idaite ita ga, jissai ni wa ichinen chikaku kakatte ita.
人間は平穏無事な生活にあまんずべきである、などといってみても仕方がない。
It is in vain to say human beings ought to be satisfied with tranquility.
Ningen wa heion buji na seikatsu ni amanzubeki de aru, nado to itte mite mo shikata ga nai.
われわれ警察側の怠慢、そうお考えですな。そう思われても仕方ありませんがね。
You think that’s negligence on the police’s part. i admit it does look like it.
Wareware keisatsugawa no taiman, sou okangae desu na. sou omowarete mo shikata arimasen ga ne.
ジャーナリズムの主流が、偏向し、不完全で、ご都合主義で、情報収集能力に欠けているのが不満でしかたがなかったから、趣味として独立のジャーナリストになったんです。
Being an independent journalist is a hobby that sprang from my frustration about biased, incomplete, selective, and incompetent information gathering by the mainstream media.
Jaanarizumu no shuryuu ga, henkou shi, fukanzen de, gotsugou shugi de, jouhou shuushuu nouryoku ni kakete iru no ga fuman de shikata ga nakatta kara, shumi toshite dokuritsu no jaanarisuto ni nattan desu.
タクヤのことなど感傷的に思い出してもしょうがない。彼は最初の時からものすごい反感を私に示したではないか。
It’s no good thinking sentimentally of takuya. he has displayed the greatest antipathy to me from the first.
Takuya no koto nado kanshouteki ni omoidashite mo shou ga nai. kare wa saisho no toki kara mono sugoi hankan o watashi ni shimeshita dewa nai ka.
私たちは何かをやりとげるには、多少のストレスがあっても仕方がないと思いがちで、ストレスをさらに増やすようなまねをします。
We often believe that stress is the only way to get things done, and we even look for ways to increase stress.
Watashitachi wa nanika o yaritogeru ni wa, tashou no sutoresu ga atte mo shikata ga nai to omoigachi de, sutoresu o sara ni fuyasu you na mane o shimasu.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 163 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てしょうがない/てしかたがない (te shou ga nai/te shikata ga nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!