Bài 188 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Toka

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 188 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – とか (toka)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – とか (toka)

Meaning: I heard that
Formation:

Verb-casual + とか
Noun + とか
いadj + とか
なadj + とか

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

また公共料金が上がるとか。
I heard that the public utilities charge will increase again.
Mata koukyou ryoukin ga agaru toka.

今度の試験はかなり難しいとか。
I heard that the test this time will be pretty difficult.
Kondo no shiken wa kanari muzukashii toka.

先生は来週、お忙しいとか。
I heard that the teacher will be busy next week.
Sensei wa raishuu oisogashii toka.

鈴木さんは今日は病気で仕事を休むとか。
I heard that suzuki took a day off because she’s ill.
Suzuki san wa kyou wa byouki de shigoto o yasumu toka.

昨日はこの夏一番の暑さだったとか。
I heard that yesterday was the hottest day this summer.
Kinou wa kono natsu ichiban no atsusa datta toka.

桜子さんは来年結婚なさるとか。
I heard that sakurako is getting married next year.
Sakurako san wa rainen kekkon nasaru toka.

今夜の花火大会は、雨で中止だとか。
I heard that the fireworks tonight have been cancelled because of the rain.
Kon’ya no hanabi taikai wa, ame de chuushi da toka.

見慣れぬ輩や生き物が国境近くを徘徊していたとかという報告や訴えが、たくさん寄せられていた。
There were many reports and complaints of strange persons and creatures prowling about the borders.
Minarenu yakara ya ikimono ga kokkyou chikaku o haikai shite ita toka to iu houkoku ya uttae ga, takusan yoserarete ita.

あそこには、えらいたくさんの金が隠してあるとか聞いてますぜ。
I heard there’s a tidy bit of money tucked away up there.
Asoko ni wa, erai takusan no kane ga kakushite aru toka kiitemasu ze.

あなたはこれまでに、けがもされてきました。最近では足を骨折されたとか。どうやってモチベーションを保つのか、秘訣を教えてください。
You’ve had injuries along the way – a fractured foot recently, i believe. what tips do you have for staying motivated?
Anata wa kore made ni, kega mo sarete kimashita. saikin dewa ashi o kossetsu sareta toka. dou yatte mochibeeshon o tamotsu no ka, hiketsu o oshiete kudasai.

あの学校では、チブスがはやって、生徒がたくさん死んだとか。
I heard the typhoid fever broke out there, and many of the pupils died.
Ano gakkou dewa, chibusu ga hayatte, seito ga takusan shinda toka.

まずいときにまいったようですな、奥さん、友人のジョージくんが外出中とかで。
It appears i come at an inopportune time, madam, when my friend, george, is not home.
Mazui toki ni maitta you desu na, okusan, yuujin no joojikun ga gaishutsuchuu toka de.

兄から秘密の通路のことを聞いたことがある。なんでも森の中へ通じていて、その出口のところは古い城壁みたいなものがくずれているとか。
My big brother told me something about a secret passage. it comes out in the wood where there’s some old walls and things tumbled down.
Ani kara himitsu no tsuuro no koto o kiita koto ga aru. nan demo mori no naka e tsuujite ite, sono deguchi no tokoro wa furui jouheki mitai na mono ga kuzurete iru toka.

天才は自意識が強いとか。
Geniuses are said to be self-conscious.
Tensai wa jiishiki ga tsuyoi toka.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 188 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – とか (toka)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang