N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 185 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ところに (tokoro ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ところに (tokoro ni)
Meaning: At the time
Formation:
Verb-てform + いる + ところに/ところへ/ところを
Verb-てform + いた + ところに/ところへ/ところを
Noun + の + ところに/ところへ/ところを
いadj + ところに/ところへ/ところを
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
ちょうど山田さんのうわさをしているところに、本人がやってきた。
Yamada came just when we were talking about him.
Choudo yamada san no uwasa o shiteiru tokoro ni, honnin ga yatte kita.
電話しようと思っていたところに、ちょうどその相手から電話がかかってきた。
Just when i was about to call him, he called me.
Denwa shiyou to omotteita tokoro ni, choudo sono aite kara denwa ga kakatte kita.
いいところに来てくれたね。退屈していたんだよ。
You came just when i was getting bored.
Ii tokoro ni kite kureta ne. taikutsu shite itan da yo.
ちょうど出かけようとしていたところへ友達が来た。
My friend came just when i was about to go out.
Choudo dekakeyou to shiteita tokoro e tomodachi ga kita.
お弁当を持って、ピックニックに出かけようとしたところに、雨が降ってきた。
Just when i was taking my lunch box and heading out for a picnic, it started raining.
Obentou o motte, pikku nikku ni dekakeyou to shita tokoro ni, ame ga futte kita.
道に迷って困っていたところへ、警察が通りかかった。
A policeman happened to pass by just when i was getting lost.
Michi ni mayotte ita tokoro e, keisatsu ga toorikakatta.
お忙しいところをすみません。
I’m sorry for bothering you at this busy time.
Oisogashii tokoro o sumimasen.
たいしたことじゃないかもしれないが、私は道をあるいてるところを見られたくないんだ。
It may not matter much, but i would rather not be seen on the road by anyone.
Taishita koto janai kamoshirenai ga, watashi wa michi o aruiteru tokoro o miraretakunain da.
これらの事が完了したところへ、ミチコが現われた。彼女は眼を皿のように丸くしていた。
No sooner were these proceedings completed than michiko appeared, her eyes as round as saucers.
Korera no koto ga kanryou shita tokoro e, michiko ga arawareta. kanojo wa me o sara no you ni maruku shite ita.
すでに月が空高く上がって埃だらけの天窓からその光がさしこんでいるところをみると、もう夜もだいぶ遅いらしいと判断できた。
I judged that the night must be well-advanced, for the moon was high in the heavens and shining down through the dusty skylight.
Sude ni tsuki ga sora takaku agatte hokori darake no tenmado kara sono hikari ga sashikonde iru tokoro o miru to, mou yoru mo daibu osoi rashii to handan dekita.
私たちは、鍵をもっていて、あの家へ忍び込んだところを捕ったのよ。
We were found at night upon the premises with keys in our possession.
Watashitachi wa, kagi o motte ite, ano ie e shinobikonda tokoro o totta no yo.
ハーバード大学の学生たちに以上の質問をしたところを想像してみてください。
Now imagine you’ve asked these questions to harvard university undergraduates.
Haabaado daigaku no gakuseitachi ni ijou no shitsumon o shita tokoro o souzou shite mite kudasai.
彼の紙のように白い顔をしているところをみると気を失っているらしい。
The dead whiteness of his face shows that he has fainted.
Kare no kami no you ni shiroi kao o shite iru tokoro o miru to ki o ushinatte iru rashii.
私と彼とが会うところをひとに見られてはならないのだ。
No one must see me meet him.
Watashi to kare to ga au tokoro o hito ni mirarete wa naranai no da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 185 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ところに (tokoro ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!