N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 193 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 上に (ue ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 上に (ue ni)
Meaning: As well; besides; in addition to; not only… but also
Formation:
Verb-casual + 上(に)
Noun + の + 上(に)
いadj + 上(に)
なadj + な + 上(に)
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
その男は年を取っている上に、体も弱っており、仕事をするのは無理だ。
That man is not only old but also weak so it’d be impossible for him to work.
Sono otoko wa toshi o totte iru ue ni, karada mo yowatte ori, shigoto o suru no wa muri da.
そのスポーツクラブは入会金が要らない上に、わが家から近い。
That sports club is near our house. besides, we don’t have to pay admission fee.
Sono supootsu kurabu wa nyuukaikin ga iranai ue ni, wagaie kara chikai.
この文章は漢字の間違いが多い上に文法の間違いも多い。
This article has not only many kanji mistakes but many grammar mistakes as well.
Kono bunshou wa kanji no machigai ga ooi ue ni bunpou no machigai mo ooi.
この手続きは、面倒な上に時間もかかるので、皆がいやがっている。
This procedure is troublesome and time consuming so everyone hates it.
Kono tetsuzuki wa, mendou na ue ni jikan mo kakaru node, mina ga iyagatte iru.
この本は内容が難しい上に、翻訳がよくないので読みにくい。
Besides the fact that this book’s contents are difficult, the translation is bad so it’s hard to read.
Kono hon wa naiyou ga muzukashii ue ni, hon’yaku ga yokunai node yomi nikui.
今庭に咲いている花は、きれいな上に香りもすごくいい。
The flowers in the garder are not only beautiful but also smell good.
Ima niwa ni saite iru hana wa, kirei na ue ni kaori mo sugoku ii.
彼は頭がいいうえに、ハンサムだ。
He’s not only smart but also good-looking.
Kare wa atama ga ii ue ni, hansamu da.
サッカー練習がある上、彼にはモニターとしての任務がある。
In addition to soccer practices, he also has monitor duties.
Sakkaa no renshuu ga aru ue, kare niwa monitaa toshite no ninmu ga aru.
僕が自分でここを選んだわけは、人里離れた場所にある上に、すぐ近くにはよその住まいがなく、人の目を気にしないで出入りができたからだ。
I had chosen this place because it stood in an out-of-the-way corner of the country, and there were no other dwellings close by.
Boku ga jibun de koko o eranda wake wa, hitozato hanareta basho ni aru ue ni, sugu chikaku ni wa yoso no sumai ga naku, hito no me o ki ni shinaide deiri ga dekita kara da.
佐野から連絡はあった?遅れているうえに、電話にも出ないの。
Have you spoken to sano? he’s late and he’s not answering his phone.
Sano kara renraku wa atta. okurete iru ue ni, denwa ni mo denai no.
歩いて二マイルはある上、雨模様の夕方だったが、まだまだ日は長かった。
It was a walk of two miles, and the evening was wet, but the days were still long.
Aruite ni mairu wa aru ue, amemoyou no yuugata datta ga, mada mada hi wa nagakatta.
このビルは、工事が予定よりひどく遅れていた上、予算も大幅に超過していた。
This building was experiencing severe construction delays and enormous overruns.
Kono biru wa, kouji ga yotei yori hidoku okurete ita ue, yosan mo oohaba ni chouka shite ita.
美和子は、いつもどことなくおしとやかで、態度にも品位が漂っている上に、言葉づかいにもあかぬけのした上品さがあった。
Miwako had always something of serenity in her air, of state in her mien, of refined propriety in her language.
Miwako wa, itsumo doko to naku oshitoyaka de, taido ni mo hin’i ga tadayotte iru ue ni, kotoba zukai ni mo akanuke no shita jouhin ga atta.
二日間も記憶を失ったうえに、まるで覚えのない状況に置かれるなど、まったく理解不能だ。
The notion that i could lose two days of memory and find myself in an unrecognizable situation feel incomprehensible.
Futsukakan mo kioku o ushinatta ue ni, marude oboe no nai joukyou ni okareru nado, mattaku rikai funou da.
私はハイアットのイメージが気に入っている。ハイアットのホテルはモダンな外見で、明るく清潔な上、きらびやかな印象だ。
I like the hyatt image. their hotels have a modern look, light and clean and a little glossy.
Watashi wa haiatto no imeeji ga ki ni itte iru. haiatto no hoteru wa modan na gaiken de, akaruku seiketsu na ue, kirabiyaka na inshou da.
時差ぼけのうえに時差をすっかり忘れていた私たちは、突然現地時間で午前四時になっていることに気づいた。
Jet-lagged and oblivious to the time change, we suddenly noticed it was four a.m. local time.
Jisaboke no ue ni jisa o sukkari wasurete ita watashitachi wa, totsuzen genchi jikan de gozen yoji ni natte iru koto ni kizuita.
暗記の経験がほとんどないため、最初のうちは授業が長たらしい上にむつかしく思われた。
At first, being little accustomed to learn by heart, the lessons appeared to me both long and difficult.
Anki no keiken ga hotondo nai tame, saisho no uchi wa jugyou ga nagatarashii ue ni mutsukashiku omowareta.
アキラは苦しい上に、激しい喉の乾きのために、もはや一口の食べ物ものみこめない状態だった。
Akira was in pain, and so parched that he could no longer swallow even a mouthful of food.
Akira wa kurushii ue ni, hageshii nodo no kawaki no tame ni, mohaya hitokuchi no tabemono mo nomikomenai joutai datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 193 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 上に (ue ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!