Bài 107- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – あまり~ない (amari~nai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 107 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – あまり~ない (amari~nai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – あまり~ない (amari~nai)

Meaning: Not very; not much
Formation:

あまり + Verb-ないform
あまり + Noun + じゃない/ではない
あまり + いadj (-い) + くない
あまり + なadj + じゃない/ではない

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

鶏肉はあまり好きじゃないです。
I don’t like chicken very much.
Toriniku wa amari suki janai desu.

わたしはあまり期待していなかった。
I didn’t expect much.
Watashi wa amari kitai shite inakatta.

あまりたくさんお酒を飲まないほうがいいですよ。
You shouldn’t drink too much alcohol.
Amari takusan osake o nomanai hou ga ii desu yo.

僕もチェスはあまり上手じゃない。
I’m also not very good at chess.
Boku mo chesu wa amari jouzu janai.

あまり眠くないです。
I don’t feel very sleepy.
Amari nemukunai desu.

あまり勉強しなかったので、成績が悪くなった。
I didn’t study much so my grades got worse.
Amari benkyou shinakatta node, seiseki ga warukunatta.

不法な国境横断は減少します。私たちは止めます。これからはあまり起こらなくなります。
Illegal border crossings will go down. we will stop it. it won’t be happening very much anymore.
Fuhou na kokkyou oudan wa genshou shimasu. watashitachi wa tomemasu. kore kara wa amari okoranaku narimasu.

彼は他人の家に遊びに行くことをあまり好まなかった。
He didn’t like to go to other people’s homes much.
Kare wa ta’nin no ie ni asobi ni iku koto o amari konomanakatta.

空気は陽の光を受けてきらきら輝いていたが、いくらか霞がかかっていて、あまり遠くまでは見通せなかった。
The air was gleaming and sunlit, but hazy, and i could not see to any great distance.
Kuuki wa hi no hikari o ukete kirakira kagayaite ita ga, ikuraka kasumi ga kakatte ite, amari tooku made wa mitoosenakatta.

彼は他人のことばかり考えて、自分のことはあまり考えない。
He thinks much of others, and little of himself.
Kare wa ta’nin no koto bakari kangaete, jibun no koto wa amari kangaenai.

車の修理にはあまり興味がなかったんだ。でも、父とは一緒にいたかった。
I wasn’t that into fixing cars, but i was eager to hang out with my dad.
Kuruma no shuuri ni wa amari kyoumi ga nakattan da. demo, chichi to wa issho ni itakatta.

彼は無学であまり教養のない男だ。
He is an ignorant man, of no education.
Kare wa mugaku de amari kyouyou no nai otoko da.

わたしはコンピュータにあまり興味がありません。
I’m not really interested in computers.
Watashi wa konpyuuta ni amari kyoumi ga arimasen.

正直に言って、僕はこういうのはあまり好きじゃないんです。
To tell you the truth, i don’t like this kind of thing.
Shoujiki ni itte, boku wa kou iu no wa amari suki janain desu.

教育はあまり受けていなかったけど、彼はとっても頭がいいと思っていた。
He was not an educated man, but i had always thought he was pretty smart.
Kyouiku wa amari ukete inakatta kedo, kare wa tottemo atama ga ii to omotte ita.

日本にいたときは、自分が何者でもないことに慣れていて、自分の意見もあまりありませんでした。
In japan i was used to not being anyone. i didn’t really have my own views.
Nihon ni ita toki wa, jibun ga nanimono demo nai koto ni narete ite, jibun no iken mo amari arimasen deshita.

イギリスの投票者の中で、離脱に投票した人がわずかに上回った事実に、私はあまり驚いていません。
The fact that the people in the united kingdom, by a slight majority, voted to leave does not really surprise me.
Igirisu no touhyousha no naka de, ridatsu ni touhyou shita hito ga wazuka ni uwamawatta jijitsu ni, watashi wa amari odoroite imasen.

これまでのファンミーティングでは、演技に対する自分の考えをあまり話してこなかったんですよね。
I haven’t really talked about my thoughts on acting at fan meetings until now.
Kore made no fanmiitingu de wa, engi ni taisuru jibun no kangae o amari hanashite konakattan desu yo ne.

あなたは本当に私たちの目をくらますことができたと思ってたんですか?それにしてはちょっと注意が足りなかったし、あまりそつなくふるまったともいえませんね!
Did you really think you had thrown dust in all our eyes? you have not been nearly careful or clever enough for that!
Anata wa hontou ni watashitachi no me o kuramasu koto ga dekita to omottetan desu ka. sore ni shite wa chotto chuui ga tarinakatta shi, amari sotsunaku furumatta to mo iemasen ne.

この道は車にはちょっと無理なので、あまり利用する者がいなかった。
This way was not much used, being hardly fit for cars.
Kono michi wa kuruma ni wa chotto muri na node, amari riyou suru mono ga inakatta.

今度の一件については、どうもあまり自信はない。
I don’t feel too sure about this whole affair.
Kondo no ikken ni tsuite wa, doumo amari jishin wa nai.

その映画は、原作の小説にあまり忠実ではない。
That movie isn’t very true to the novel it’s based on.
Sono eiga wa, gensaku no shousetsu ni amari chuujitsu de wa nai.

皆さんが、僕が歌手としてあまり活動していないと感じるようです。
It seems everyone thinks that i’m not working a lot as a singer.
Minasan ga, boku ga kashu toshite amari katsudou shite inai to kanjiru you desu.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – あまり~ない (amari~nai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang