Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – でも (demo)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – でも (demo)
Meaning: …or something
Formation:
Noun + でも
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
暇だからゲームでもしましょう。
Since we’re free, let’s play games or something.
Hima dakara geemu demo shimashou.
疲れたから、コーヒーでも飲みましょう。
Since we’re tired, let’s drink coffee or something.
Tsukareta kara, koohii demo nomimashou.
連休はどうする?郊外へでも行ってみようか。
What are we gonna do this consecutive holiday? shall we go to the suburb or something?
Renkyuu wa dou suru. kougai e demo itte miyou ka.
夕食までもう少し時間があるから、パンでも食べなさい。
Since dinner won’t be ready for a little while, eat bread or something.
Yuushoku made mou sukoshi jikan ga aru kara, pan demo tabenasai.
一緒にお茶でもいかがですか。
Shall we go drink tea or something together?
Issho ni ocha demo ikaga desu ka.
泣いたようですね。悪いことでもあったのですか。
You look like you were crying. did something bad happen?
Naita you desu ne. warui koto demo atta no desu ka.
よく運動してください。病気にでもなったら困るですから。
Please exercise frequently. it’d be troublesome if you got sick.
Yoku undou shite kudasai. byouki demo nattara komaru desu kara.
紅茶でも飲んだら?持ってきてあげるわよ。
Would you like some tea? i’ll bring it for you.
Koucha demo nondara. motte kite ageru wa yo.
何か暖かいものでも飲む?
How about something hot to drink?
Nanika atatakai mono demo nomu.
Advertisement 顔色悪いけど、気分でも悪いの?
You look terrible. do you feel sick?
Kaoiro warui kedo, kibun demo warui no.
もし寒くなければみんなでお弁当を持って新宿御苑にでも遊びに行ってくるわ。
If it isn’t too cold, maybe we could take a picnic to shinjuku gyoen.
Moshi samuku nakereba minna de obentou o motte shinjukugyoen ni demo asobi ni itte kuru wa.
霧が出てきたので、あなたが溝にでも落ちてやしないかと思って、村の方まで見に行ってきたんです。
When it grew foggy i came across and rode up towards the village to see if you had fallen in any ditches.
Kiri ga dete kita node, anata ga mizo ni demo ochite ya shinai ka to omotte, mura no hou made mi ni itte kitan desu.
ところが半時間ばかり前から、彼女は頭痛でもするのか急に静かになっちまった。
And then, about a half-hour ago, she got kind of quiet, like she had a headache.
Tokoro ga hanjikan bakari mae kara, kanojo wa zutsuu demo suru no ka kyuu ni shizuka ni nacchimatta.
彼の顔はまるで心臓でも刺されたように苦痛に歪んでいた。目から涙が溢れ出ていた。
His face was wrung with pain, as if he had been stabbed in the heart. tears welled from his eyes.
Kare no kao wa marude shinzou demo sasareta you ni kutsuu ni yugande ita. me kara namida ga afuredete ita.
さてと、あんたは泣いてたね。わけを話してもらえんかな?痛いところでもあるかね?
Well, you have been crying. can you tell me what about? have you any pain?
Sateto, anta wa naiteta ne. wake o hanashite moraen kana. itai tokoro demo aru ka ne.
あんなにめんくらった顔を私は見たことがない。まるで幽霊にでも出会ったかのような顔をしていた。
Never have i seen a man more taken aback. he looked as though he had seen a ghost.
Anna ni menkuratta kao o watashi wa mita koto ga nai. marude yuurei ni demo deatta ka no you na kao o shite ita.
一体、なにに手間取っているのだろうか?事故でもあったのだろうか?
What could keep him? has an accident happened?
Ittai, nani ni temadotte iru no darou ka. jiko demo atta no darou ka.
わたしが秘密を守らないとでもお思いなの?
Don’t you think i could keep a secret?
Watashi ga himitsu o mamoranai to demo oomoi na no.
実際どこか小さなホテルにでも移らなくちゃ。
Really i have to go to some small hotel.
Jissai dokoka chiisa na hoteru ni demo utsuranakucha.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – でも (demo) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!