Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 80 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – じゃないか (janai ka)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – じゃないか (janai ka)
Meaning: Right?; isn’t it?
Formation:
Phrase + じゃないか
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
キムさんの家は大学から遠いんじゃないか。
Isn’t kim’s house far away from school?
Kimu san no ie wa daigaku kara tooin janai ka.
いいじゃないか。
Isn’t it great?
Ii janai ka.
顔色が悪いね。疲れているんじゃないか。
You look pale. you are tired, aren’t you?
Kaoiro ga warui ne. tsukarete irun janai ka.
だから言ったじゃないか!
I told you so!
Dakara itta janai ka.
なんだ、空っぽじゃないか。
What, isn’t it empty?
Nan da, karappo janai ka.
あれは全財産だったじゃないか!
That was all your savings!
Are wa zenzaisan datta janai ka.
ダヴィッドがわざと話題を変えたんじゃないか、とトムは勘ぐった。
Tom wondered if david had changed the subject on purpose.
Daviddo ga waza to wadai o kaetan janai ka, to tomu ga kangutta.
なかなかやるじゃないか。
You’re good.
Nakanaka yaru janai ka.
おまえ、父親と言ってもいいぐらい歳がはなれてるじゃないか!
You’re old enough to be her father!
Omae, chichioya to itte mo ii gurai toshi ga hanareteru janai ka.
何かに感染してるんじゃないか?その場合でも腫れてふくらむことがある。
What if he has an infection? that would cause swelling too.
Nanika ni kansen shiterun janai ka. sono baai demo harete fukuramu koto ga aru.
彼を遠ざけてはだめだ。たった一人の兄弟じゃないか。
You shouldn’t keep him at a distance. he’s your only brother.
Kare o toozakete wa dame da. tatta hitori no kyoudai janai ka.
その男は秘密の通路を通ってあの家からぬけ出したのじゃないか。
The man must have left the house through a secret passage.
Sono otoko wa himitsu no tsuuro o tootte ano ie kara nukedashita no janai ka.
私は絞首台へ送られようとしていた男一人を救ったではありませんか?
Have i not saved an innocent man from being sent to the gallows?
Watashi wa koushudai e okurareyou to shite ita otoko hitori o sukutta de wa arimasen ka.
今夜は大成功だったじゃありませんか。おめでとうございます。
You had great success tonight. congratulations.
Kon’ya wa daiseikou datta ja arimasen ka. omodetou gozaimasu.
郵便が嫌いなら、きみの手下をひとり遣わせばいいじゃないか。
If you don’t like the post, just send one of your men.
Yuubin ga kirai nara, kimi no teshita o hitori tsukawaseba ii janai ka.
おっしゃる通りよ。だからこそ不幸な結婚が多いんじゃありませんか。
Exactly. and that’s why there are so many unhappy marriages.
Ossharu toori yo. dakara koso fukou na kekkon ga ooin ja arimasen ka.
近所づきあいって、行動に注意しなければ成り立たないんじゃない?
Aren’t neighbors supposed to consider their actions?
Kinjo zukiai tte, koudou ni chuui shinakereba naritatanain janai.
だってそこがおもしろいんじゃありませんか。すばらしい冒険の気分が味わえますよ。
But that’s the fun of it. it gives one such a splendid feeling of adventure.
Datte soko ga omoshiroin ja arimasen ka. subarashii bouken no kibun ga ajiwaemasu yo.
一見征服されたかに見えるものが常に勝利を得るんです、そうじゃありませんか?
It’s the things that are apparently conquered that always do win, isn’t it?
Ikken seifuku sareta ka ni mieru mono ga tsune ni shouri o erun desu, sou ja arimasen ka.
あなたは今だってまだ危険を悟っていないらしいじゃないか!
I don’t think that even now you realize your danger!
Anata wa ima datte mada kiken o satotte inai rashii janai ka.
今日はよほどよさそうじゃないか!
You look really better today!
Kyou wa yohodo yosasou janai ka.
秘書を雇えばいいんじゃありませんか。
You ought to have a secretary.
Hisho o yatoeba iin ja arimasen ka.
隠れるところがないじゃないか!
There’s nowhere to hide!
Kakureru tokoro ga nai janai ka.
かならずしもそうとは言えないんじゃないか。
That’s not entirely true.
Kanarazushimo sou to wa ienain janai ka.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – じゃないか (janai ka) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!