Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 70 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – までに (made ni)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – までに (made ni)
Meaning: By; by the time
Formation:
Verb-dictionary form + までに
Noun + までに
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この本は明後日までに返してください。
Please return this book by the day after tomorrow.
Kono hon wa asatte made ni kaeshite kudasai.
全快するまでに半年かかった。
My recovery lasted six months.
Zenkai suru made ni hantoshi kakatta.
けっこう酔っているし、夜が更けるまでにもっと酔っ払うつもりだ。
I am very drunk and i intend to get still drunker before the evening’s over.
Kekkou yotte iru shi, yoru ga fukeru made ni motto yopparau tsumori da.
今私たちが立っているところから渡し場まで一直線に行けば、四分の一は短くなるよ。
We could save a quarter of the distance if we made a line for the ferry landing from where we stand.
Ima watashitachi ga tatte iru tokoro kara watashiba made icchokusen ni ikeba, yonbun no ichi wa mijikaku naru yo.
もしまた独立を問う住民投票があれば、来年までに、あるいは2、3年のうちにあるはずです。
If there’s another referendum on independence, i’m sure it will be by the next year or within a couple of years’ time.
Moshi mata dokuritsu o tou jumin touhyou ga areba, rainen made ni, arui wa ni, san nen no uchi ni aru hazu desu.
あなたが来るまでに、誰かが先に行って、家の中をあったかくしとかなくちゃ。
Someone must get there and warm the house before you arrive.
Anata ga kuru made ni, dareka ga saki ni itte, ie no naka o attakaku shitokanakucha.
タイでは急速に高齢化が進んでいて、2040年までに人口の4分の1が65歳以上になります。
Thailand is getting old fast. a quarter of population is set to be aged over 65 by 2040.
Tai de wa kyuusoku ni koureika ga susunde ite, nisen yonjuu nen made ni jinkou no yonbun no ichi ga rokujuu gosai ijou ni narimasu.
デービッドのリーダーシップの下、政府は経済を安定させ、財政赤字を縮小し、それまでになかったほど多くの人が職を得る、後押しをしました。
Under david’s leadership, the government stabilized the economy, reduced the budget deficit, and helped more people into work than ever before.
Deebiddo no riidaashippu no moto, seifu wa keizai o antei sase, zaisei akaji o shukushou shi, sore made ni nakatta hodo ooku no hito ga shoku o eru, atooshi o shimashita.
どんなに遅くなっても、あなたの別れの会までには戻るつもりだ。
At the very latest i shall come back for your farewell party.
Donna ni osokunatte mo, anata no wakare no kai made ni wa modoru tsumori da.
大半の予備選挙では、党大会が始まるまでに明らかな勝者が見えてきます。
In most primary elections, a clear winner emerges by the time the convention begins.
Taihan no yobi senkyo de wa, toutaikai ga hajimaru made ni akiraka na shousha ga miete kimasu.
やっぱり今すぐ失礼しなければ。これから行っても、川に着くまでに暗くなってしまうでしょうから。
But we must be going at once, i’m afraid. even now it will be dark before we can reach the river.
Yappari ima sugu shitsurei shinakereba. kore kara itte mo, kawa ni tsuku made ni kuraku natte shimau deshou kara.
僕はこれまでに何度か彼女に嘘をついた。
I’ve lied to her before.
Boku wa kore made ni nando ka kanojo ni uso o tsuita.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – までに (made ni) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!