Bài 56 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に気がつく (ni ki ga tsuku)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 56 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に気がつく (ni ki ga tsuku)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に気がつく (ni ki ga tsuku)

Meaning: To notice; to realize
Formation:

Verb-casual + ことに気がつく
Noun + に気がつく

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼女は財布を落としたことに気がつかなかった。
Kanojo wa saifu o otoshita koto ni ki ga tsukanakatta.
She did not notice that she had dropped the wallet.

姉はそれに気がつかなかった。
Ane wa sore ni ki ga tsukanakatta.
My sister didn’t notice that.

ピーターは、彼女が彼の存在に気がついたのがわかるまで、この新しく出現した天使を、ちらちら横目で拝んでいた。
Piitaa wa, kanojo ga kare no sonzai ni ki ta tsuita no ga wakaru made, kono atarashiku shutsugen shita tenshi o, chirachira yokome de ogande ita.
Peter worshiped this new angel with furtive eye, till he saw that she had discovered him.

そのとき彼は、彼女が泣いているのに気がついた。
Sono toki kare wa, kanojo ga naite iru noni ki ga tsuita.
Then he noticed that she was crying.

わたしは幼少のころから自分の性格が矛盾の多いものであることに気がついていた。
Watashi wa youshou no koro kara jibun no seikaku ga mujun no ooi mono de aru koto ni ki ga tsuite ita.
From my earliest youth i realized that my nature was a mass of contradictions.

注意して彼女をみたとき、彼はそれがやはりおなじ前の娘だったことに気がついた。
Chuui shite kanojo o mita toki, kare wa sore ga yahari onaji mae no musume datta koto ni ki ga tsuita.
He examined her attentively and recognized her as the same girl.

アケチは目を覚ました時、何かやわらかなベッドのようなものの上に寝ているのに気がついた。
When akechi awoke, he found that he was lying on some soft bed.
Akechi wa me o samashita toki, nanika yawaraka na beddo no you na mono no ue ni nete iru no ni ki ga tsuita.

緊張と、イライラと、神経過敏の連続でした。自分でも、このままでは神経衰弱になってしまうと気がつきました。
I was tense, irritated, and jittery. i felt i was headed for a nervous breakdown.
Kinchou to, iraira to, shinkei kabin no renzoku deshita. jibun demo, kono mama dewa shinkei suijaku ni natte shimau to ki ga tsukimashita.

彼女に近づこうとした彼は、彼女の母親が数歩うしろからついてくるのに気がついた。
Before he could get close enough to speak, he saw that her mother was a few paces behind her.
Kanojo ni chikazukou to shita kare wa, kanojo no hahaoya ga suuho ushiro kara tsuite kuru no ni ki ga tsuita.

結婚して十五年、自分がすっかり家庭人間になり、やわで無力な男になっているのに気がついた。
After fifteen years of marriage, i found myself to be fully domesticated, soft and helpless.
Kekkon shite juugo nen, jibun ga sukkari katei ningen ni nari, yawa de muryoku na otoko ni natte iru no ni ki ga tsuita.

そういいながら、彼は、鋭くわたしを見た。わたしは、彼にあまり長く見つめられて、赤くなったのに気がついた。
He looked at me keenly as he spoke, and i was aware that i reddened under his prolonged gaze.
Sou iinagara, kare wa, surudoku watashi o mita. watashi wa, kare ni amari nagaku mitsumerarete, akaku natta no ni ki ga tsuita.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に気がつく (ni ki ga tsuku) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang