Bài 82 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – た後で (ta ato de)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 82 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – た後で (ta ato de)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – た後で (ta ato de)

Meaning: After; later
Formation:

Verb-casual, past + 後で
Noun + の後で

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

昼ごはんの後で友達とお茶を飲みました。
I drank tea with my friends after having lunch.
Hirugohan no ato de tomodachi to ocha o nomimashita.

薬を飲んだ後で、一時間ほど寝ました。
I slept for about an hour after taking the medicine.
Kusuri o nonda ato de, ichijikan hodo nemashita.

今度授業の後で映画に行きませんか?
Won’t you go to the movies with me after class is over?
Kondo jugyou no ato de eiga ni ikimasen ka.

説明を聞いた後で、作業を始めましょう。
Let’s start working after listening to the explanation.
Setsumei o kiita ato de, sagyou o hajimemashou.

パーティーが終わった後でゴミを集めました。
We collected the garbage after the party was over.
Paatii ga owatta ato de gomi o atsumemashita.

「どうしてふとるのかしら」数分黙った後で、彼女がうめいた。
“why am i getting fatter?” after a moment of silence, she moaned.
Doushite futoru no kashira. suufun damatta ato de, kanojo ga umeita.

頃は四月の初め、はげしい雨のあとで、空は雲が切れ始めてきた。
It was early april and the sky was now clearing after heavy rain.
Koro ga shigatsu no hajime, hageshii ame no ato de, sora wa kumo ga kirehajimete kita.

演説が終わった後、ブーイングの声を聞くのを覚悟していました。
I was ready to hear boos after the speech was over.
Enzetsu ga owatta ato, buuingu no koe o kiku no o kakugo shite imashita.

私は高校を卒業したあと東京の大学に行くことに決めていた。
I’d already decided to go to a college in tokyo after i left high school.
Watashi wa koukou o sotsugyou shita ato toukyou no daigaku ni iku koto ni kimete ita.

Advertisement 彼はボートが沈没した後、海で一ヶ月の苦難を経験した。
He went through a one-month ordeal at sea after his boat sank.
Kare wa booto ga chinbotsu shita ato, umi de ikkagetsu no ku’nan o keiken shita.

私は会社を辞めたあとで、彼からの連絡もめっきり減っていた。
After i quit my job, i hadn’t heard from him much.
Watashi wa kaisha o yameta ato de, kare kara no renraku mo mekkiri hette ita.

ちょっと顔でも洗っていて。二、三分で戻るから、どうやって助けを呼ぶかはそのあとで話し合いましょう。
Just clean yourself up. i’ll be back in a few minutes and we’ll figure out how to get some help.
Chotto kao demo aratte ite. ni, sanpun de modoru kara, dou yatte tasuke o yobu ka wa sono ato de hanashiaimashou.

キャメロンが辞任したあと、彼女は唯一の現実的な首相の選択肢だったと思います。
I feel she was the only realistic choice for prime minister, following cameron’s resignation.
Kyameron ga ji’nin shita ato, kanojo wa yuiitsu no genjitsuteki na shushou no sentakushi datta to omoimasu.

コンピュータの前で何時間も過ごしたあと、庭で手仕事をするのは気持ちいい。
After hours of sitting in front of the computer, manual work in the garden feels good.
Konpyuuta no mae de nan jikan mo sugoshita ato, niwa de teshigoto o suru no wa kimochi ii.

しばらく相談したあとで、私たちはとんでもない方向に私たちを導くこの小道を離れ、北に向かうことにした。
After some discussion we decided to leave this misleading path and strike northward.
Shibaraku soudan shita ato de, watashitachi wa tondemonai houkou ni watashitachi o michibiku kono komichi o hanare, kita ni mukau koto ni shita.

会議の後、われわれの二社はお互いに意見が一致した。
After the meeting, our two companies saw eye to eye with each other.
Kaigi no ato, wareware no nisha wa otagai ni iken ga icchi shita.

電話の向こうで衣擦れの音がしたあと、キーボードを打つ音が聞こえた。
There was a rustling on the line and then i could hear the sound of fingers typing on a keyboard.
Denwa no mukou de kinuzure no oto ga shita ato, kiiboodo o utsu oto ga kikoeta.

12時間シフトで働いたあと、マスミはひどい疲れを感じた。
After working a twelve-hour shift, masumi felt exhausted.
Juuni jikan shifuto de hataraita ato, masumi wa hidoi tsukare o kanjita.

娘はおもちゃで遊んだあと、いつも片付けない。
My daughter never put her toys away after playing with them.
Musume wa omocha de asonda ato, itsumo katadzukenai.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – た後で (ta ato de) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang