Bài 7 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てみる (temiru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 7 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てみる (temiru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てみる (temiru)

Meaning: Try to (do something)
Formation:

Verb-てform + みる

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

日本の小売業を見てみると、そのかなり多くが窮地に陥っています。
If you look at japanese retailing, a good deal of it is in trouble.
Nihon no kourigyou o mite miru to, sono kanari ooku ga kyuuchi ni ochiitte imasu.

大好きなことについて書いてみるのは簡単です。
It’s easy to try to write about something that you love.
Daisuki na koto ni tsuite kaite miru no wa kantan desu.

誰かに何かをできないだろうと言われると、たいていは全力でやってみる。
If someone says to me i can’t do something, then i tend to go and do it to the best of my ability.
Dareka ni nanika o dekinai darou to iwareru to, taitei wa zenryoku de yatte miru.

イングランドに行ってみると、誰もが自分の意見を持っていなくてはならず、また、自分のことをきちんと話せる必要があると、突如として気付くことになるんです、生き残るためにね。
Once you get to england, you suddenly realize that everybody has to have their own opinion, and they need to describe themselves in order to survive.
Ingurando ni itte miru to, daremo ga jibun no iken o motte inakute wa narazu, jibun no koto o kichinto hanaseru hitsuyou ga aru to, totsujo toshite kidzuku koto ni narun desu, ikinokoru tame ni ne.

入隊中にやってみたいことは、「英語の勉強、読書、体を鍛えること」です。
What i want to do while serving in the army include: learning english, reading, training my body.
Nyuutaichuu ni yatte mitai koto wa, eigo no benkyou, dokusho, karada o kitaeru koto desu.

Advertisement お互いをよく知っているので、恋のライバルをうまく演じられるか最初は少し不安でした。でも、いざ撮影してみたら全然問題なかったですね。
We know each other very well, so i wasn’t sure if we could play love rivals. but once we started shooting, everything went well.
Otagai o yoku shitte iru node, koi no raibaru o umaku enjirareru ka saisho wa sukoshi fuan deshita. demo, iza satsuei shite mitara zenzen mondai nakatta desu ne.

彼女を問題の多い地域に派遣してみたら、1ヶ月後に戻ってきたときには、どうにかして、何らかの方法で、彼女は状況を好転させていることでしょう。
You could drop her into any trouble spot, come back in a month, and somehow, some way, she will have made it better.
Kanojo o mondai no ooi chiiki ni haken shite mitara, ikkagetsugo ni modotte kita toki ni wa, dou nika shite, nanraka no houhou de, kanojo wa joukyou o kouten sasete iru koto deshou.

ずっと、寒いところで暖かい露天風呂に入る経験をしてみたかった。
I have always wanted to experience hot open air bath in some place cold.
Zutto, samui tokoro de atatakai rotenburo ni hairu keiken o shite mitakatta.

アポロ研究所について少々話をしたあと、京都まで来てサマーキャンパスで話をしてくれないかと頼んでみた。彼の答えは、喜んで行く。
We talked a bit about the apollo institute, and i invited him to speak at our summer campus in kyoto. he said he’d be happy to come.
Aporo kenkyuusho ni tsuite shoushou hanashi o shita ato, kyouto made kite samaa kyanpasu de hanashi o shite kurenai ka to tanonde mita. kare no kotae wa, yorokonde iku.

今までの最長は全104話の「妻クラブ」ですが、全200話を越えるようなドラマに一度挑戦してみたいです!
The longest one i’ve been in was wives club which lasted 104 episodes, but i’d love to try acting in a drama that lasts more than 200 episodes.
Ima made no saichou wa zen hyaku yon wa no tsuma kurabu desu ga, zen nihyaku wa o koeru you na dorama ni ichido chousen shite mitai desu.

俳優を目指すようになった特別なきっかけがあったわけではなくて、面白いことをしてみたかったんです。
There was no special reason for my decision to become an actor, i just wanted to do something interesting.
Haiyuu o mezasu you ni natta tokubetsu na kikkake ga atta wake dewa nakute, omoshiroi koto o shite mitakattan desu.

ロック・クライミングにも挑戦してみたいです。
I want to try rock climbing too.
Rokku kuraimingu ni mo chousen shite mitai desu.

[ておく (teoku): to do something in advance](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar-42/)
[てある (te aru): something has been done](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%a6%e3%81%82%e3%82%8b-te-aru/)
[ていた (te ita): was doing something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%a6%e3%81%84%e3%81%9f-te-ita/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てみる (temiru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang