Bài 33 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようだ (you da)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 33 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようだ (you da)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようだ (you da)

Meaning: It seems that, it appears that, it looks like
Formation:

Verb-casual + ようだ
いadj + ようだ
なadj + なようだ
Noun + のようだ

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

誰かが来たようです。玄関で音がしましたよ。
It looks like someone came. there’s sound from the entranceway.
Dareka ga kita you desu. genkan de oto ga shimashita yo.

桜の花が散って、地面はまるで雪が降ったようだ。
The cherry blossoms fell on the ground. it looks like it was snowing.
Sakura no hana ga chitte, jimen wa marude yuki ga futta you da.

わたしたちは意見が違うようだが。
It seems that we don’t have the same point of view.
Watashitachi wa iken ga chigau you da ga.

このホテルはサービスがよいので、お客は満足しているようだ。
This hotel has good service so it seems that the customers are very satisfied.
Kono hoteru wa saabisu ga yoi no de, okyaku wa manzoku shite iru you da.

火事の原因はタバコの火のようです。
It appears that the cause of the fire was cigarettes.
Kaji no gen’in wa tabako no hi no you desu.

彼はアイドルのようです。
He looks like an idol.
Kare wa aidoru no you desu.

話し方からすると、彼は、東京の人ではないようだ。
From the way he talks, i’d say he’s not from tokyo.
Hanashikata kara suru to, kare wa, toukyou no hito dewa nai you da.

まだ10月のはじめなのにとても寒い。まるで冬になったかのようだ。
It’s only the beginning of october yet it’s so cold. it’s like winter has come.
Mada juugatsu no hajime na noni totemo samui. marude fuyu ni natta ka no you da.

スミスさんはヨットを持っていて、しばしばセーリングに出掛けているようだ。
Mr. smith apparently owns a yacht and goes sailing often.
Sumususan wa yotto o motte ite, shibashiba seeringu ni dekakete iru you da.

アメリカでは、自分と懸け離れた人、特に表面的に自分と違っている人と付き合うのはどんなものなのか、興味を持つ人がいるようです。
I think some people in america are very interested in what it’s like to be in a relationship with someone who is so very different from you, particularly on the surface.
Amerika de wa, jibun to kakehanareta hito, toku ni hyoumenteki ni jibun to chigatte iru hito to tsukiau no wa donna mono na no ka, kyoumi o motsu hito ga iru you desu.

この歌は、私たちのサッカーチームの賛歌のようだ。
This song is like an anthem for our soccer team.
Kono uta wa, watashitachi no sakkaa chiimu no sanka no you da.

三人は逃げた男を探しているようでした。
The three of them appeared to be looking for the fugitive.
Sannin wa nigeta otoko o sagashite iru you deshita.

起きあがろうとしたが、体がまるでコンクリートのようだった。
I tried to sit up, but my body felt like cement.
Okiagarou to shita ga, karada ga marude konkuriito no you datta.

私はどうやら間に合ったようですな。
I think i arrived just in time.
Watashi wa dou yara maniatta you desu na.

このipアドレスは存在しないようですよ。なんの情報も見つかりません。
It’s like this ip address doesn’t exist. i can’t get any information about it at all.
Kono aipii adoresu wa sonzai shinai you desu yo. nan no jouhou mo mitsukarimasen.

やっとわれわれも意見の一致を見たようだ。
We are agreed on something at last.
Yatto wareware mo iken no icchi o mita you da.

彼の悪どい経営に怒っていた人もたくさんいたようだよ。
Apparently many people hated him for his vicious business style.
Kare no akudoi keiei ni okotte ita hito mo takusan ita you da yo.

てっきり、山本君はこの警視庁内の誰かのことが好きなんだと思ってたけど、勘違いだったようね…
I was sure yamamoto liked someone from within the police department. i guess i was wrong…
Tekkiri, yamamotokun wa kono keishichounai no dareka no koto ga suki nan da to omotteta kedo, kanchigai datta you ne.

私は彼女に何度も言ったが、わからせることができないようだ。
I’ve told her several times, but i just can’t seem to get through to her.
Watashi wa kanojo ni nando mo itta ga, wakaraseru koto ga dekinai you da.

彼らには過去も未来もないようだ。
They seem to have no past or future.
Karara ni wa kako mo mirai mo nai you da.

彼は気位が高すぎて少々根性曲がりなようです。
It seems his high title has gone to his head.
Kare wa kigurai ga takasugite shoushou konjou magari na you desu.

彼はいつも隅っこでなにかしていて、他の生徒やわたしとなにかをしようという気はなかったようです。
He was usually off in a corner doing something on his own and really didn’t want to have much of anything to do with either me or the rest of the class.
Kare wa itsumo sumikko de nanika shite ite, hoka no seito ya watashi to nanika o shiyou to iu ki wa nakatta you desu.

彼女は、このプロジェクトに対して異議があるようだ。
She seems to have something against this project.
Kanojo wa, kono purojekuto ni taishite igi ga aru you da.

僕の中には大物の種はないようだよ。
I think the seeds of greatness were never in me.
Boku no naka ni wa oomono no tane wa nai you da yo.

どうも話の要点を勘違いしているようだな。
I’m afraid you miss my point.
Doumo hanashi no youten o kanchigai shite iru you da na.

どうもお前は何事につけても覚えが悪いようだね。
It seems that your memory is equally short in everything.
Doumo omae wa nanigoto ni tsukete mo oboe ga warui you da ne.

いまの彼は審判を待つ罪人のようだ。
He looks so like a criminal waiting judgment.
Ima no kare wa shinpan o matsu zainin no you da.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようだ (you da) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang