Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようになる (you ni naru)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようになる (you ni naru)
Meaning: To reach the point that, to come to be that, to turn into
Formation:
Verb-dictionary form + ようになる
Verb-ないform + ようになる
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
一年間日本語を勉強して、日本語が話せるようになった。
After studying japanese for a year, i can speak japanese now.
Ichinenkan nihongo o benkyou shite, nihongo ga hanaseru you ni natta.
一ヶ月ぐらい運転の練習をしていたので、やっとできるようになりました。
After practicing driving for a month, i’ve finally been able to drive.
Ikkagetsu gurai unten no renshuu o shite ita node, yatto dekiru you ni narimashita.
娘が一人で服が着られるようになった。
My daughter can dress all by herself now.
Musume ga hitori de fuku ga kirareru you ni natta.
英会話ができるようになりたいです。
I want to be able to speak english.
Eikaiwa ga dekiru you ni naritai desu.
以前はお酒は飲まなかったが、このごろ飲むようになりました。
I didn’t drink before, but i’ve been drinking lately.
Izen wa osake wa nomanakatta ga, kono goro nomu you ni narimashita.
毎日練習したので泳げるようになりました。
I practiced every day so i can swim now.
Mainichi renshuu shita node oyogeru you ni narimashita.
不思議なことに、会社をやめたら、よく眠れるようになった。
Oddly enough, i was able to sleep well after i quit my job.
Fushigi na koto ni, kaisha o yametara, yoku nemureru you ni natta.
彼女は女性のロールモデルとして強い影響力を持つようになりました。
She’s blossomed into a potent female role model.
Kanojo wa josei no roorumoderu toshite tsuyoi eikyouryoku o motsu you ni narimashita.
このビルの窓はすべて危険防止のため大きく開かないようになってるんです。
All of the windows in this building are designed to open only a few inches for safety reasons.
Kono biru no mado wa subete kiken boushi no tame ookiki hirakanai you ni natterun desu.
アメリカ全土の1億6100万人の女性や少女の一人一人が手にしてしかるべき機会を得られるようになるまで、歩み続けましょう。
Let’s keep going until every one of the 161 million women and girls across america has the opportunity she deserves to have.
Amerika zendo no ichi oku rokusen hyakuman nin no josei ya shoujo no hitori hitori ga te ni shite shikaru beki kikai o erareru you ni naru made, ayumi tsudzukemashou.
最近では、不愉快な思いはうまく頭から締め出せるようになった。
I’ve become adept at putting unpleasant thoughts out of my mind these days.
Saikin de wa, fuyukai na omoi wa umaku atama kara shimedaseru you ni natta.
彼女と個人的に話をするようになりました。
I began to have casual conversations with her.
Kanojo to kojinteki ni hanashi o suru you ni narimashita.
数年前から、新聞や雑誌に、訪れたことのある場所や、面白いと感じたことについて寄稿するようになった。
A few years ago, i started writing articles for newspapers and magazines about places that i’d been to or things that i’d found interesting.
Suunen mae kara, shinbun ya zasshi ni, otozureta koto no aru basho ya, omoshiroi to kanjita koto ni tsuite kikou suru you ni natta.
日本の労働市場がもっと流動的になって、人々がもっと転職するようになったら、一人一人の労働者にとって大きなプラスになると思います。
I think it will benefit individual workers a great deal if there can be more mobility, more job-changing in the japanese labor market.
Nihon no roudou shijou ga motto ryuudouteki ni natte, hitobito ga motto tenshoku suru you ni nattara, hitori hitori no roudousha ni totte ookina purasu ni naru to omoimasu.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ようになる (you ni naru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!