Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 81 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いたす (itasu)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いたす (itasu)
Meaning: To do (the polite form of する)
Formation:
する => いたします
お/ご + Verb-stem + いたします
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この仕事はわたしがいたします。
I’ll do this job.
Kono shigoto wa watashi ga itashimasu.
お席にご案内いたします。
I’ll take you to your seat.
Oseki ni goannai itashimasu.
荷物はわたしが来週の月曜日にお届けいたします。
I’ll send the luggage next monday.
Nimotsu wa watashi ga raishuu no getsuyoubi ni otodoke itashimasu.
わたしは木村先生を6時までここでお待ちいたします。
I’ll wait for teacher kimura here until 6 o’clock.
Watashi wa kimura sensei o rokuji made koko de omachi itashimasu.
必要な教材のリストを同封いたします。
Please find enclosed a list of all necessary equipment.
Hitsuyou na kyouzai no risuto o doufuu itashimasu.
新学期は九月五日に始まることをお知らせいたします。
I’d like to inform you that the new school year will begin on september the 5th.
Shingakki wa kugatsu itsuka ni hajimaru koto o oshirase itashimasu.
飛行機の予約はわたしがいたします。
I’ll book the airplane tickets.
Hikouki no yoyaku wa watashi ga itashimasu.
5千円からお預かりいたします。3千円のおつりでございます。
Here’s your change of 3000 yen out of 5000 yen.
Gosen’en kara oazukari itashimasu. sanzen’en no otsuri de gozaimasu.
失礼いたします。
Excuse me.
Shitsurei itashimasu.
買い物を暗くならないうちにお済ませくださいますようお勧めいたします。
It is advisable that you complete your shopping well before nightfall.
Kaimono o kuraku naranai uchi ni osumase kudasaimasu you osusume itashimasu.
お邪魔いたしまして申しわけございませんでした。
I’m sorry for interrupting you.
Ojama itashimashite moushiwake gozaimasen deshita.
わたくしは、新聞で若い婦人の写真を拝見いたしました。
I saw the young lady pictured in the paper.
Watakushi wa, shinbun de wakai fujin no shashin o haiken itashimashita.
大変お待たせいたしまして、まことにすみません。
Please forgive me for having kept you waiting so long.
Taihen o matase itashimashite, makoto ni sumimasen.
あなたは、何もかも考え抜いておいでです。私――私、敬服いたしました。
You have thought of everything. i—i admire you.
Anata wa, nanimo kamo kangaenuite oide desu. watashi, watashi, keifuku itashimashita.
だけど、もうやすむ時間ですからね。わたしは失礼しますよ。お夜食もいたしませんから。
But to my thinking, it’s time for bed now. i’m going, i don’t want supper.
Da kedo, mou yasumu jikan desu kara ne. watashi wa shitsurei shimasu yo. oyashoku mo itashimasen kara.
それが私の返事ですの。これでこの事は永久におしまいにいたしましょう!
Take it as my decision; and let that be the end of the matter for good and all.
Sore ga watashi no henji desu no. kore de kono koto wa eikyuu ni oshimai ni itashimashou.
二度とこんなことはいたしませんから。昨日は少し騒ぎすぎましたもんで、どうも。
It shall not be repeated. i was making rather merry yesterday, sir.
Nido to konna koto wa itashimasen kara. kinou wa sukoshi sawagi sugimashita mon de, doumo.
わたしの生きているあいだは、あなたをひとりぼっちにするようなことはいたしません。
You shall not be left desolate, so long as i live.
Watashi no ikite iru aida wa, anata o hitori bocchi ni suru you na koto wa itashimasen.
私のねがいをきき入れて下さることを感謝いたします。わたしは、あなたが常に私の願いをきき入れて下さることをよく知っています。
I thank thee that thou hast heard me. and i knew that thou hearest me always.
Watashi no negai o kikiirete kudasaru koto o kansha itashimasu. watashi wa, anata ga tsune ni watashi no negai o kikiirete kudasaru koto o yoku shitte imasu.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いたす (itasu) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!