Bài 47 – Ngữ pháp JLPT N3 -ことか (koto ka)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 47 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことか (koto ka)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことか (koto ka)

Meaning: How…!; what…!
Formation:

Verb-casual + ことか
Noun + であることか
いadj + ことか
なadj + なことか

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

今まで何度酒をやめようと思ったことか。
Until now how many times have i wanted to quit drinking?
Ima made nando sake o yameyou to omotta koto ka.

家の近くに地下鉄が通って、どんなに便利なことか。
How convenient it is to have a subway station near your house!
Ie no chikaku ni chikatetsu ga tootte, donna ni benri na koto ka.

何度注意したことか。
How many times have i warned you?
Nando chuui shita koto ka.

合格できたら、どんなに嬉しいことか。
How happy would i be if i passed!
Goukaku dekitara, donna ni ureshii koto ka.

学生時代、奨学金がもらえてどれほど助かったことか。
How helpful it was to receive a scholarship when i was a student!
Gakusei jidai, shougakukin ga moraete dore hodo tasukatta koto ka.

あの頃の自分たちは食べ物になんと無頓着で、なんというぜいたくな無駄づかいをしていたことか!
How careless we had been of food then, what prodigal waste!
Ano koro no jibuntachi wa tabemono ni nanto mutonchaku de, nan to iu zeitaku na mudazukai o shite ita koto ka.

やっと朝食の時間になった。質のほうもまずまずだが、量がすくない。わたしの割りあて分の、なんとすくないことか!
Breakfast-time came at last. the quality was eatable, the quantity small. how small my portion seemed!
Yatto choushoku no jikan ni natta. shitsu no hou mo mazumazu da ga, ryou ga sukunai. watashi no wariatebun no, nanto sukunai koto ka.

Advertisement その答えを口にすることの、なんとまたむつかしかったことか!
How difficult it was to frame any answer!
Sono kotae o kuchi ni suru koto no, nanto mata mutsukashikatta koto ka.

あかあかともえる暖炉の明かりとぬくもりを、どんなに欲しいと願ったことか!
How i longed for the light and heat of a blazing fire!
Akaaka to moeru danro no akari to nukumori o, donna ni hoshii to negatta koto ka.

あなた様のお噂はもうアユミからたびたび聞いております。あの子はどれほどあなた様を尊敬しておりますことか。
I’ve heard so much about you from ayumi. you don’t know how much she admires you.
Anatasama no ouwasa wa mou ayumi kara tabitabi kiite orimasu. ano ko wa dore hodo anatasama o sonkei shite orimasu koto ka.

なんと早く歩いたことか!ときには走っていることさえも!
How fast i walked! how i ran sometimes!
Nanto hayaku aruita koto ka. toki ni wa hashitte iru koto sae mo.

滝よ、わたしはおまえをどんなに愛し、崇めていることか!
Dear falls, how i love and worship you and always shall!
Taki yo, watashi wa omae o donna ni ai shi, agamete iru koto ka.

ひと息かふた息深呼吸しただけでどれだけホッとしたことか。
One or two full breaths did a lot for me.
Hitoiki ka futaiki shinkokyuu shita dake de dore dake hotto shita koto ka.

なんと静かな、暑い、申し分のない日であることか!
What a still, hot, perfect day!
Nan to shizuka na, atsui, moushibun no nai hi de aru koto ka.

どれほどこの機会を待ちわびたことか。
I have waited too long for this chance!
Dore hodo kono kikai o machiwabita koto ka.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 47 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことか (koto ka)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang