Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 48 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことがある (koto ga aru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことがある (koto ga aru)
Meaning: There are times when; (something) happens on occasions
Formation:
Verb-dictionary form + ことがある
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
たまにタクシーで通勤することがある。
I go to work by taxi once in a while.
Tama ni takushii de tsuukin suru koto ga aru.
会社員じゃないので、仕事のときはスーツを着ませんが、パーティーなどに行くときは、着ることがあります。
I’m not a company employee so i don’t wear suits to work, but sometimes i wear them when i go to parties.
Kaishain janai node, shigoto no toki wa suutsu o kimasen ga, paatii nado ni iku toki wa, kiru koto ga arimasu.
庭で食事をすることがあります。
There are times when i eat in the garden.
Niwa niwa de shokuji o suru koto ga arimasu.
たまに人の名前を忘れることがあります。
Sometimes i forget people’s names.
Tama ni hito no namae o wasureru koto ga arimasu.
たいてい現金で払いますが、たまにカードを使うことがあります。
I usually pay with cash but sometimes i use credit cards.
Taitei genkin de haraimasu ga, tama ni kaado o tsukau koto ga arimasu.
ときどき日本料理をすることがあります。
Sometimes i make japanese dishes.
Tokidoki nihon ryouri o suru koto ga arimasu.
たまに父と一緒にテニスをしに行くことがあります。
Sometimes i play tennis with my dad.
Tama ni chichi to issho ni tenisu o shi ni iku koto ga arimasu.
時として、幸運ならば、物事をコントロールできない場合に、よりよいところにたどり着けることもあるのです。
Sometimes, if you’re lucky, when you are not able to control things, you end up in a better place.
Toki toshite, kouun naraba, monogoto o kontorooru dekinai baai ni, yori yoi tokoro ni tadoritsukeru koto mo aru no desu.
絶滅したと思われていた生物が辺境地で発見されることがあるんです。
At times, organisms thought to be extinct are discovered living in frontier lands.
Zetsumetsu shita to omowarete ita seibutsu ga henkyouchi de hakken sareru koto ga arun desu.
Advertisement スマートフォンのゲームは非常に誘惑的で、多くの時間を無駄にすることがある。
Smartphone games can be very seductive and waste lots of time.
Sumaato fon no geemu wa hijou ni yuuwakuteki de, ooku no jikan o muda ni suru koto ga aru.
ショウタはそんなに悪いやつじゃない。ただ、人によっては、かなり強引な態度で接することがある。
Shota isn’t really a bad guy. it’s just that he comes on too strong for some people.
Shouta wa sonna ni warui yatsu janai. tada, hito ni yotte wa, kanari gouin na taido de sessuru koto ga aru.
はたしてあの谷間をまたこうして眺めることがあるだろうか。
I wonder if i shall ever look down into that valley again.
Hatashite ano tanima o mata kou shite nagameru koto ga aru darou ka.
クラシックのほかにはロックを聴くこともある。
Besides classic, sometimes i listen to rock, too.
Kurashikku no hoka ni wa rokku o kiku koto mo aru.
私は、展示室を訪れる人々を迎えるのが仕事です。特別展でトークをすることもあります。
I welcome visitors to the gallery. i also give talks on special exhibitions.
Watashi wa, tenjishitsu o otozureru hitobito o mukaeru no ga shigoto desu. tokubetsuten de tooku o suru koto mo arimasu.
振り返ってみるとちょっと後悔したり、残念だなと思うこともあったんですけど、そんな時でも、いつも皆さんがそばにいてくれました。
Looking back, there were times when i felt regret and disappointed, but even during those times everybody was by my side.
Furikaette miru to chotto koukai shitari, zannen da na to omou koto mo attan desu kedo, sonna toki demo, itsumo minasan ga soba ni ite kuremashita.
時々、彼女は結婚してキャリアを諦めたことを後悔することがある。
Sometimes she regrets having given up her career when she got married.
Tokidoki, kanojo wa kekkon shite kyaria o akirameta koto o koukai suru koto ga aru.
とても奇妙な質問を受けることもあります。
I do get asked some very strange questions as well.
Totemo kimyou na shitsumon o ukeru koto mo arimasu.
今日、この鉄道線路を列車が走ることはあまりありません。
Today, these railroad tracks are often empty.
Kyou, kono tetsudou senro o ressha ga hashiru koto wa amari arimasen.
ただ私はときどき、自分という人間がわからなくなることがあるんだ。
It’s just sometimes, i don’t understand who i am.
Tada watashi wa tokidoki, jibun to iu ningen ga wakaranaku naru koto ga arun da.
[たことがある (ta koto ga aru): have done something before](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar- flashcard-13/)
[ことができる (koto ga dekiru): can, be able to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%93%e3%81%a8%e3%81%8c%e3%81%a7%e3%81%8d%e3%82%8b-koto- ga-dekiru/)
[ことはない (koto wa nai): there is no need to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%93%e3%81%a8%e3%81%af%e3%81%aa%e3%81%84-koto-wa-nai/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 48 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことがある (koto ga aru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!