Bài 109 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 1

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 109 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 1

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 1

Meaning : For, for the sake of, in order to, for the benefit of
Formation: 

Verb-dictionary form + ため(に)
Noun + のため(に)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

漫画を読むために、日本語を勉強している。
I’m learning japanese in order to read manga.
Manga o yomu tame ni, nihongo o benkyou shite iru.

家族を養うために、一生懸命働いています。
I’m working hard to support my family.
Kazoku o yashinau tame ni, isshoukenmei hataraite imasu.

わたしはパソコンを買うために貯金しています。
I’m saving money to buy a computer.
Watashi wa pasokon o kau tame ni chokin shite imasu.

わたしは日本の歴史を研究するために、大学院に入りました。
I went to graduate school to study about japan’s history.
Watashi wa nihon no rekishi o kenkyuu suru tame ni, daigakuin ni hairimashita.

健康のために、朝の散歩を日課としている。
I go for a walk every day in order to stay healthy.
Kenkou no tame ni, asa no sanpo o nikka to shite iru.

彼は子供のためにタバコをやめました。
He quit smoking for his children’s sake.
Kare wa kodomo no tame ni tabako o yamemashita.

あなたのためなら死んでもいいわ。
I can die for you.
Anata no tame nara shinde mo ii wa.

世界平和のために、国際会議が開かれる。
An international conference is going to be held for world peace.
Sekai heiwa no tame ni, kokusai kaigi ga hirakareru.

勉強のために睡眠時間を削った。
I reduced my sleeping hours in order to study.
Benkyou to tame ni suimin jikan o kezutta.

わたしは彼を黙らせるためにあんな事を言ったのよ。
I said that to shut him up.
Watashi wa kare o damaraseru tame ni anna koto o itta no yo.

橋本は、寝たきりの母親の面倒を見るために故郷へ戻った。
Hashimoto returned to his hometown to care for his bedridden mother.
Hashimoto wa, netakiri no hahaoya no mendou o miru tame ni kokyou e modotta.

最近ではサービスを宣伝するためにフェイスブックを使う組織がどんどん増えて、私生活と仕事の境界があいまいになっています。
More and more organizations use facebook these days to promote services, so there is no clear line between personal and professional.
Saikin de wa saabisu o senden suru tame ni feisubukku o tsukau soshiki ga dondon fuete, shiseikatsu to shigoto no kyoukai ga aimai ni natte imasu.

今夜、私は、アメリカのための行動計画を皆さんにお伝えします。
Tonight, i will share with you my action plan for america.
Kon’ya, watashi wa, amerika no tame no koudou keikaku o minasan ni otsutae shimasu.

国のために亡くなるのは永久に生きることだ。
To die for one’s country is to live forever.
Kuni no tame ni nakunaru no wa eikyuu ni ikiru koto da.

私たちは巨大な国境の壁を築きます、不法入国を阻止するために、ギャングや暴力を食い止めるために、そして、私たちの社会に麻薬が流入するのを防ぐために。
We are going to build a great border wall to stop illegal immigration, to stop the gangs and the violence, and to stop the drugs from pouring into our communities.
Watashitachi wa kyodai na kokkyou no kabe o kizukimasu, fuhou nyuukoku o soshi suru tame ni, gyangu ya bouryoku o kuitomeru tame ni, soshite, watashitachi no shakai ni mayaku ga ryuunyuu suru no o fusegu tame ni.

本木のやつ、女集めるために人気のある男ばっか呼んでるんだぜ。
That motoki guy is inviting all the popular guys in order to have girls come over.
Motoki no yatsu, onna atsumeru tame ni ninki no aru otoko bakka yonderun da ze.

この国の経済にすでに貢献している何百万人もの移民が、アメリカ国籍を得るための道を切り開きます。
We’ll build a path to citizenship for millions of immigrants who are already contributing to our economy.
Kono kuni no keizai ni sude ni kouken shite iru nan hyaku man nin mo no imin ga, amerika kokuseki o eru tame no michi o kirihirakimasu.

われわれは、通信の安全のために専用の電話回線を使っている。
We use a dedicated phone line for safe communications.
Wareware wa, tsuushin no anzen no tame ni sen’you no denwa kaisen o tsukatte iru.

あの人と顔を合わせるのを避けるために、僕は旅に出たんです。
I left town to avoid meeting him.
Ano hito to kao o awaseru no o sakeru tame ni, boku wa tabi ni detan desu.

渡辺さんは貧しい人々を助けるため、多大な献身を示した。
Watanabe showed great devotion to helping poor people.
Watanabesan wa mazushii hitobito o tasukeru tame, tadai na kenshin o shimeshita.

真実を見極めるための実験を始めるんですよ!
I’m going to conduct an experiment to find out the truth!
Shinjitsu o mikiwameru tame no jikken o hajimerun desu yo.

これまで、楽しむために結婚しようと思ったことはないのか?
Did you ever think of marrying just for the fun of it?
Kore made, tanoshimu tame ni kekkon shiyou to omotta koto wa nai no ka.

自分の容疑を晴らすためにわざと不自然な手がかりを残したということも考えられる。
This unnatural clue might have been deliberately left to clear himself of any suspicion.
Jibun no yougi o harasu tame ni waza to fushizen na tegakari o nokoshita to iu koto mo kangaerareru.

隔年七月に美術関係の会議のためにこの地へ来ます。
I come here every other july for an art conference.
Kakunen shichigatsu ni bijutsu kankei no kaigi no tame ni ko no chi e kimasu.

「統一ロシア」の下院議員たちが国民のために本当に最善を尽くしている、と国民が考えている。
People see that the representatives of the united russia are really doing their best for the people.
Touitsu roshia no kain giintachi ga kokumin no tame ni hontou ni saizen o tsukushite iru, to kokumin ga kangaete iru.

多くの会社は世界でビジネスを成功させるため、企業家精神あふれる文化を構築したいと考えています。
Many companies want to create an entrepreneurial culture in order to become globally successful.
Ooku no kaisha wa sekai de bijinesu o seikou saseru tame, kigyouka seishin afureru bunka o kouchiku shitai to kangaete imasu.

この十時間は大混乱が訪れ、事態を収拾するために懸命の試みがおこなわれている。
The last ten hours has been a scramble, a desperate attempt to regain control of the situation.
Kono juu jikan wa daikonran ga otozure, jitai o shuushuu suru tame ni kenmei no kokoromi ga okonawarete iru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 109 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 1

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang