N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 03 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ようでは (you dewa)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ようでは (you dewa)
Meaning: If
Formation: Verb-casual + ようでは + [bad result]
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
締め切り直前になってテーマを変えるようでは、いい論文は書けないだろう。
If you change the theme just before the deadline, you won’t be able to write a good thesis.
Shimekiri chokuzen ni natte teema o kaeru you dewa, ii ronbun wa kakenai darou.
これぐらいの困難にぶつかって落ち込むようでは何事もできない。
If i feel upset after facing such a small obstacle, i won’t be able to do anything.
Kore gurai no konnan ni butsukatte ochikomu you dewa nanigoto mo dekinai.
この程度の練習で文句をいうようでは次の試合に勝てないぞ。
If you complain about this amount of training you won’t win the next match.
Kono teido no renshuu de monku o iu you dewa tsugi no shiai ni katenai zo.
こんな簡単な問題が解決できないようでは、困る。
We’ll be in big trouble if we can’t solve such a simple problem.
Konna kantan na mondai ga kaiketsu dekinai you dewa, komaru.
こんな質問をするようでは、まだ勉強が足りない。
Asking this question means you are not studying hard enough.
Konna shitsumon o suru you dewa, mada benkyou ga tarinai.
幼いころからよくなじんでいる井戸の巻き揚げ機の音にびくびくするようでは、よほど神経がやられてしまっているにちがいない。
My nerves must be shredded if the noise of the well windlass, bound up in my earliest memories, could frighten me.
Osanai koro kara yoku najinde iru ido no makiage ki no oto ni bikubiku suru you dewa, yohodo shinkei ga yararete shimatte iru ni chigai nai.
今からこんなにびくついているようでは、もしひょっとしてこれから例のあの仕事に本式にとりかかりでもしたら、いったいどうなるんだろう?
If i am so scared now, what would it be if it somehow came to pass that i were really going to do it?
Ima kara konna ni bikutsuite iru you dewa, moshi hyotto shite kore kara rei no ano shigoto ni honshiki ni torikakari demo shitara, ittai dou narun darou.
あなたが、自分の家がいやでたまらなくなったなどと言っておるようでは、あの子は家へ帰ろうにも帰れないではないか?
How can he go into the house when you say that the house is hateful to you?
Anata ga, jibun no ie ga iya de tamaranaku natta nado to itte oru you dewa, ano ko wa uchi e kaerou ni mo kaerenai dewa nai ka.
自分の依頼された事件の秘密が守れないようでは、わたくしも弁護士ではいられませんよ。しかし、もし何か証明でもご入用でしたら…
I should not be a lawyer if i could not keep the secrets confided to me. but if you would like proof…
Jibun no irai sareta jiken no himitsu ga mamorenai you dewa, watakushi mo bengoshi dewa iraremasen yo. shikashi, moshi nanika shoumei demo gonyuushou deshitara.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 03 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ようでは (you dewa)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!