Bài 95 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Nimo kakawarazu

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 95 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にもかかわらず (nimo kakawarazu)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にもかかわらず (nimo kakawarazu)

Meaning: Despite; in spite of; nevertheless; although
Formation:

Verb-casual + にもかかわらず
Noun + (である)にもかかわらず
いadj + にもかかわらず
なadj + (である)にもかかわらず

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

兄は夜遅くまで起きているにもかかわらず、毎朝一番早く起きる。
Although my big brother stays up late at night, he’s always the first one to wake up in the morning.
Ani wa yoru osoku made okite iru ni mo kakawarazu, maiasa ichiban hayaku okiru.

彼は、冬休みにもかかわらず、毎日図書館で勉強している。
Although it’s winter vacation, he goes to the library every day.
Kare wa, fuyu yasumi ni mo kakawarazu, mainichi toshokan de benkyou shite iru.

交通問題の深刻化にもかかわらず、改善される見込みが全然ない。
Although the traffic problem is becoming more serious, nothing has been done to improve it.
Koutsuu mondai no shinkokuka ni mo kakawarazu, kaizen sareru mikomi ga zenzen nai.

野球大会の当日は、激しい雨が降っていた。それにもかかわらず大会は実施された。
It rained heavily on the day of the baseball tournament. in spite of that, the tournament was still held.
Yakyuu taikai no toujitsu wa, hageshii ame ga futte ita. sore ni mo kakawarazu taikai wa jisshi sareta.

多くの人が不可能だと思っているにもかかわらず、あの人は新発明のための研究をあきらめようとしない。
Although many people think that it’s not possible, he still doesn’t give up on his new invention.
Ooku no hito ga fukanou da to omotte iru ni mo kakawarazu, ano hito wa shinhatsumei no tame no kenkyuu o akirameyou to shinai.

わたしたちの警告にもかかわらず、彼は森に戻ってきた。
Despite our warning, he came back to the forest.
Watashitachi no keikoku ni mo kakawarazu, kare wa mori ni modotte kita.

彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
He appeared in the soccer match despite having a fever.
Kare wa netsu ga aru ni mo kakawarazu, sakkaa no shiai ni shutsujou shita.

まだ若いにもかかわらず、きみは特別であることを証明していた。
Young you might be, but you had proved you were exceptional.
Mada wakai ni mo kakawarazu, kimi wa tokubetsu de aru koto o shoumei shite ita.

鎮静剤を投与されたにもかかわらず、鼓動が速いままだ。
Despite the sedatives in my system, my heart is racing.
Chinseizai o touyo sareta ni mo kakawarazu, kodou ga hayai mama da.

彼女は五十歳になるにもかかわらず、なめらかなオリーブ色の肌つきを保っていた。
Even at fifty years old she had a smooth olive complexion.
Kanojo wa gojuusai ni naru ni mo kakawarazu, nameraka na oriibu iro no hadatsuki o tamotte ita.

人間が奇跡的な力を手にすることが可能だとしたら、その証拠が存在するはずです。にもかかわらず、これまでの歴史において、超人的な力を持った人間はひとりもいませんでした。
If it were possible for humans to acquire miraculous powers, there would be evidence. and yet, so far, history has given us no men with superhuman powers.
Ningen ga kisekiteki na chikara o te ni suru koto ga kanou da to shitara, sono shouko ga sonzai suru hazu desu. ni mo kakawarazu, kore made no rekishi ni oite, choujinteki na chikara o motta ningen wa hitori mo imasen deshita.

壮大なコレクションがあるにもかかわらず、厳重に警備された壁の内側に一般人が招かれることはきわめて少ない。
Despite its magnificent collection, few members of the public are ever invited inside its heavily guarded walls.
Soudai na korekushon ga aru ni mo kakawarazu, genjuu ni keibi sareta kabe no uchigawa ni ippanjin ga manekareru koto wa kiwamete sukunai.

息子は、泳げないにもかかわらず、20歳で沿岸警備隊に入隊した。
My son joined the coast guard at age twenty even though he didn’t know how to swim.
Musuko wa, oyogenai ni mo kakawarazu, hatachi de engan keibitai ni nyuutai shita.

科学の進歩にもかかわらず、タイムトラベルの概念は夢物語のままだ。
Despite advances in science, the notion of time travel remains a fantasy.
Kagaku no shinpo ni mo kakawarazu, taimutoraberu no gainen wa yume monogatari no mama da.

記者会見は昨日だったにもかかわらず、カメラマンの姿がいたるところに見られた。
Even though the press conference was yesterday, i notice photographers all over the place.
Kisha kaiken wa kinou datta ni mo kakawarazu, kameraman no sugata ga itaru tokoro ni mirareta.

この学校は、授業と評価が厳しいにもかかわらず、なぜか、自由を重んじる校風とヒッピー的なライフスタイルで知られている。
This school is known for its free-spirited hippie lifestyle, which combines somewhat uneasily with its rigorous academic standards and core curriculum.
Kono gakkou wa, jugyou to hyouka ga kibishii ni mo kakawarazu, nazeka, jiyuu o omonjiru koufuu to hippiiteki na raifusutairu de shirarete iru.

膨大な時間をつぎこんだにもかかわらず、実際のもうけはわずかだった。それまでの努力に比してその額はあまりに少なかった。
For all the time i’d invested, i earned much less than i deserved, and nowhere near enough to justify the effort financially.
Boudai na jikan o tsugikonda ni mo kakawarazu, jissai no mouke wa wazuka datta. sore made no doryoku ni hishite sono gaku wa amari ni sukunakatta.

現在は駐車のスペースがほとんどないにもかかわらず、事業はそれなりにうまくいっている。
Right now we are doing well with virtually no parking space.
Genzai wa chuusha no supeesu ga hotondo nai ni mo kakawarazu, jigyou wa sore nari ni umaku itte iru.

資金不足にもかかわらず、われわれはプロジェクトを進めた。
We went ahead with the project even though we didn’t have enough money.
Shikin busoku ni mo kakawarazu, wareware wa purojekuto o susumeta.

私が近づくと、彼は立ち上がった。そしてその時私にはその人が変わってしまっていたにもかかわらず、誰なのかがわかった。
As i drew near he rose. and then i knew him, changed as he was.
Watashi ga chikazuku to, kare wa tachiagatta. soshite sono toki watashi ni wa sono hito ga kawatte shimatte ita ni mo kakawarazu, dare na no ka ga wakatta.

イカロスは太陽に近づきすぎてはいけないと父親から警告されていたにもかかわらず、高く飛びすぎ、翼を固定していたイカロスが墜落死した。
His father warned him not to fly too near the sun, but icarus ignored the advice. he soared even higher, his wings melted, and he crashed to earth.
Ikarosu wa taiyou ni chikazukisugite wa ikenai to chichioya kara keikoku sarete ita ni mo kakawarazu, takaku tobisugi, tsubasa o kotei shite ita ikarosu ga tsuirakuji shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 95 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – にもかかわらず (nimo kakawarazu)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang