Bài 143 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Tadachi ni

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 143 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 直ちに (tadachi ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 直ちに (tadachi ni)

Meaning: At once; immediately
Formation: 直ちに + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼らに直ちにわたしの事務所に集まるようにと知らせてください。
Please tell them to come to my office at once.
Karera ni tadachi ni watashi no jimusho ni atsumaru you ni to shirasete kudasai.

参院予算委員会を直ちに開催すべきだ。
We must hold a meeting for the budget committee of the upper house of the diet at once.
San’in yosan iinkai o tadachi ni kaisai subeki da.

現在から言って、直ちにその計画を実行するのは無理だ。
From out current situation, we can’t carry out the plan right away.
Genzai kara itte, tadachi ni sono keikaku o jikkou suru nowa muri da.

午後新幹線で京都に移動しまして、到着後、直ちに会議場のあるホテルに向かいます。
I’ll take the shinkansen to kyoto in the afternoon. once i arrive there, i’ll go to the hotel where the meeting is held immediately.
Gogo shinkansen de kyouto ni idou shimashite, touchakugo, tadachi ni kaigijou no aru hoteru ni mukaimasu.

この発見をただちに警察に報告するのが我々国民の義務だ。
It is our duty as citizens to report this discovery of ours to the police at once.
Kono hakken o tadachi ni keisatsu ni houkoku suru no ga wareware kokumin no gimu da.

この流れを変える行動をただちに起こさなければ、2020年には、アメリカの研究教育機関の再起動能力は損なわれ、外国に優位を奪われるだろう。
If action is not taken now to change these trends, we could reach 2020 and find that the ability of u.s. research and education institutions to regenerate has been damaged and that their preeminence has been lost to other areas of the world.
Kono nagare o kaeru koudou o tadachi ni okosanakereba, nisen nijuu nen ni wa, amerika no kenkyuu kyouiku kikan no saikidou nouryoku wa sokonaware, gaikoku ni yuui o ubawareru darou.

これは致命的と言ってもよかった。しかも症状は悪化する兆しがあり、ただちに身辺整理をしておくように勧告された。
I was told that it was fatal-that the condition was progressive, and i had better put my affairs in order at once.
Kore wa chimeiteki to itte mo yokatta. shikamo shoujou wa akka suru kizashi ga ari, tadachi ni shinpen seiri o shite oku you ni kankoku sareta.

海軍本部は直ちに準備にとりかかった。
The admiralty lost no time in making preparations.
Gaigun honbu wa tadachi ni junbi ni torikakatta.

アメリカ人に救いの手が、ただちに必要なのは、高騰する学費をどう工面するかという問題だ。
Where americans do need help, immediately, is in managing the rising cost of college.
Amerikajin ni sukui no te ga, tadachi ni hitsuyou na no wa, koutou suru gakuhi o dou kumen suru ka to iu mondai da.

学校バウチャー制の是非をめぐる議論や、液体水素燃料電池の実現可能性は、ただちに答えが出る問題ではない。
Arguments over the wisdom of school vouchers or the viability of hydrogen fuel cells won’t go away anytime soon.
Gakkou bauchaasei no zehi o meguru giron ya, ekitai suiso nenryou denchi no jitsugen kanousei wa, tadachi ni kotae ga deru mondai dewa nai.

こうした事態の進展に対してマコトがただちに反応していたことは、ヒロシに送ったいくつかの書信からみることができる。
Makoto’s immediate response to these developments can be gleaned from letters he sent to hiroshi.
Kou shita jitai no shinten ni tai shite makoto ga tadachi ni hannou shite ita koto wa, hiroshi ni okutta ikutsu ka no shoshin kara miru koto ga dekiru.

出版社は例によってたくましく、ただちに外来の新しい考え方の目録作りに取りかかり、人口に膾炙した「新語」の解説書を毎年刊行することにしたのである。
With their typical energy, publishers immediately proceeded to try to catalog the new conceptual influx by publishing annual books of popular “new terms.”
Shuppansha wa rei ni yotte takumashiku, tadachi ni gairai no atarashii kangaekata no mokuroku zukuri ni torikakari, jinkou ni kaisha shita shingo no kaisetsusho o maitoshi kankou suru koto ni shita no de aru.

近代戦の空軍力の可能性を理解せず、十二月八日にはクラーク空軍基地の自軍機が地上で急襲されてしまったものの、ただちに教訓をくみとり、修正した。
If he had not understood the possibilities of airpower in modern warfare, and had been caught with his planes on the ground on clark field on december 8, then he was a quick learner and soon rectified that.
Kindaisen no kuugunryoku no kanousei o rikai sezu, juunigatsu youka ni wa kuraaku kuugun kichi no jigunki ga chijou de kyuushuu sarete shimatta mono no, tadachi ni kyoukun o kumitori, shuusei shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 143 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 直ちに (tadachi ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang