Bài 158 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Tashika ni

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 158 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 確かに (tashika ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 確かに (tashika ni)

Meaning: Surely; certainly
Formation: 確かに + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

僕は、彼女の言うことが確かに正しいと思う。
I’m sure she’s right.
Boku wa, kanojo no iu koto ga tashika ni tadashii to omou.

確かに、上に誰かいるぞ。
There’s someone up there all right.
Tashika ni, ue ni dareka iru zo.

彼は確かに立派な人だと思う。
I’m sure he’s a wonderful person.
Kare wa tashika ni rippa na hito da to omou.

向こうで、何か動くのが、確かに見えた。
I did think i saw something move other there.
Mukou de, nanika ugoku no ga, tashika ni mieta.

叫び声がするのが確かに聞こえた気がした。
I was sure i could hear shouting behind me.
Sakebigoe ga suru no ga tashika ni kikoeta ki ga shita.

人生にはたしかに高い地位よりめざす価値のあることがたくさんある。
There is far more to life than climbing a career ladder.
Jinsei ni wa tashika ni takai chii yori mezasu kachi no aru koto ga takusan aru.

私が話をした学生たちからも、たしかにそういう印象を受けた。
That was certainly the sense i got from talking to the students.
Watashi ga hanashi o shita gakuseitachi kara mo, tashika ni sou iu inshou o uketa.

確かに彼は、いくつかの問題を解決して大きな栄誉を得た。
Undeniably he gained much kudos for solving several problems.
Tashika ni kare wa, ikutsu ka no mondai o kaiketsu shite ooki na eiyo o eta.

わたしたちの考えは正しいのよ。佐々木という男はこの事件にたしかに関わりがありそうよ。
We’re on the right track. sasaki is just the man to be mixed up in this business.
Watashitachi no kangae wa tadashii no yo. sasaki to iu otoko wa kono jiken ni tashika ni kakawari ga arisou yo.

その写真がどの瞬間に撮られたのかはよくわからないが、その時、私がどう感じていたかをたしかに切り取っていた。
I can’t say for sure at what moment that picture was taken, but it does capture how i felt.
Sono shashin ga dono shunkan ni torareta no ka wa yoku wakaranai ga, sono toki, watashi ga dou kanjite ita ka o tashika ni kiritotte ita.

たしかに心は重要ですが、体も一緒に取り込む必要があります。
Yes, your mind is important, but your body also needs to get on board.
Tashika ni kokoro wa juuyou desu ga, karada mo issho ni torikomu hitsuyou ga arimasu.

僕はたしかに殺意に近いものを胸に秘めてあの女のあとから家に入った。
I did go into the house after that woman with something very like murder in my heart.
Boku wa tashika ni satsui ni chikai mono o mune ni himete ano onna no ato kara ie ni haitta.

確かに、おれはこの間も元太に仕事を頼みに行こうと思ったことがあったっけ。
Of course, i’ve been meaning lately to go to genta’s to ask for work.
Tashika ni, ore wa kono aida mo genta ni shigoto o tanomi ni ikou to omotta koto ga atta kke.

確かに、これは、もう一つの暗合といえないだろうか?
Surely this could not be a second coincidence?
Tashika ni, kore wa, mou hitotsu no angou to ienai darou ka.

私の生命はおびやかされています。たしかに私は、相当わが身を守ることのできる男です。
My life has been threatened. now i’m a man who can take pretty good care of himself.
Watashi no seimei wa obiyakasarete imasu. tashika ni watashi wa, soutou wagami o mamoru koto no dekiru otoko desu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 158 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 確かに (tashika ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang