N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 162 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – た結果 / の結果 (ta kekka / no kekka)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – た結果 / の結果 (ta kekka / no kekka)
Meaning: As a result of; after
Formation:
Verb-casual, past + 結果
Noun + の結果
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
「お母さん、僕はこんなに固い決意を持っているんだ!」と表現する方法を考えた結果、できることが家出しかなかったんです。
After thinking of numerous ways to show her that “mom, i’m determined to do it!”, running away from home was my only option.
Okaasan, boku wa konna ni katai ketsui o motte irun da. to hyougen suru houhou o kangaeta kekka, dekiru koto ga iede shika nakattan desu.
よく話し合った結果、やはり離婚ということになりました。
After a long discussion, we’ve decided to get a divorce.
Yoku hanashiatta kekka, yahari rikon toiu koto ni narimashita.
食中毒を恐れた結果、一般の人が衛生について意識を高めることになった。
Fear of food poisoning gave rise to increased public awareness of sanitation.
Shokuchuudoku o osoreta kekka, ippan no hito ga eisei ni tsuite ishiki o takameru koto ni natta.
昨晩になって、その二人づれを渋谷まで追跡して調べた結果、まったく人違いだったと判明しました。
Last night we had news that the couple had been hunted down in shibuya, and they prove to have no connection whatever with the matter.
Sakuban ni natte, sono futarizure o shibuya made tsuiseki shite shirabeta kekka, mattaku hitochigai datta to hanmei shimashita.
九歳のときに重度の気管支喘息に苦しみ、有望な新薬の大量投与による治療を受けた結果、症状は劇的に改善された。
Suffering from severe asthma by age nine, i had been treated with a high dose of a promising new drug which had cured my symptoms in miraculous fashion.
Kyuusai no toki ni juudo no kikan shizensoku ni kurushimi, yuubou na shin’yaku no tairyou touyo ni yoru chiryou o uketa kekka, shoujou wa gekiteki ni kaizen sareta.
取材した結果、記者はモールを酷評するどころか、ビジネス欄の一面に、その驚くべき成功に関する記事を載せたのだ。
After collecting data, instead of criticizing the mall, the reporter ended up writing a front-page business-section story about its extraordinary success.
Shuzai shita kekka, kisha wa mooru o kokuhyou suru dokoro ka, bijinesuran no ichimen ni, sono odoroku beki seikou ni kansuru kiji o noseta no da.
胸のうちで、事態を熟考してみた結果、それにこたえるのがむずかしいということが、わたしにもわかった。
Turning the matter over in my mind i found it difficult to give answer.
Mune no uchi de, jitai o jukkou shite mita kekka, sore ni kotaeru no ga muzukashii to iu koto ga, watashi ni mo wakatta.
こうした分析の結果、私はここ数年、ワシントンで取り上げられているスマート・パワーという概念を活用することにした。
This analysis led me to embrace a concept known as smart power, which had been kicking around washington for a few years.
Kou shita bunseki no kekka, watashi wa koko suunen, washinton de toriagerarete iru sumaato pawaa to iu gainen o katsuyou suru koto ni shita.
あの真珠のありそうな場所は一ヵ所しかない。さんざん考えた結果、そう思うんだ。
There is only one place where the pearls can be. i have reflected, and my reason tells me that that is so.
Ano shinju no arisou na basho wa ikkasho shika nai. sanzan kangaeta kekka, sou omoun da.
まったく合意できない点も多くあったが、四年間におよぶ多大な努力の結果、我々は一定の信頼レベルを確保し、それによって崩壊や分裂を避けることができた。
There had been a number of strong disagreements, but four years of hard work had allowed us to develop a level of trust durable enough to withstand disruptions and distractions.
Mattaku goui dekinai ten mo ooku atta ga, yo’nenkan ni oyobu tadai na doryoku no kekka, wareware wa ittei no shinrai reberu o kakuho shi, sore ni yotte houkai ya bunretsu o sakeru koto ga dekita.
私はこの二つの問題を検討した結果、二つとも否定の答えを得ました。
I examined these two questions and finally i answered them both in the negative.
Watashi wa kono futatsu no mondai o kentou shita kekka, futatsu tomo hitei no kotae o emashita.
彼は、全員を呼び集めると、私に対する非難を調査した結果、その嫌疑を完全に晴らすことができた、と報告した。
He announced that inquiry had been made into the charges alleged against me, and he pronounced me completely cleared from every imputation.
Kare wa, zen’in o yobiatsumeru to, watashi ni taisuru hi’nan o chousa shita kekka, sono kengi o kanzen ni harasu koto ga dekita, to houkoku shita.
彼女の口から思いがけない言葉がつぎつぎにでてきた結果、わたしはくもの糸のような謎でがんじがらめになっていた。
One unexpected sentence came from her lips after another, till i got involved in a web of mystification.
Kanojo no kuchi kara omoigakenai kotoba ga tsugitsugi ni dete kita kekka, watashi wa kumo no ito no you na nazo de ganjigarame ni natte ita.
彼女を訪問した結果、彼は大いに安心し、彼女が例の傷跡に気づいていたことに満足しました。
He was fairly reassured by his interview and distinctly gratified that she had noticed the birthmark.
Kanojo o houmon shita kekka, kare wa ooi ni anshin shi, kanojo ga rei no kizuato ni kizuite ita koto ni manzoku shimashita.
わたしは自分自身と彼女を比較した結果、二人がちがった人間であることに気がついた。
I compared myself with her, and found we were different.
Watashi wa jibun jishin to kanojo o hikaku shita kekka, futari ga chigatta ningen de aru koto ni ki ga tsuita.
情熱を持って完璧を追い求めた結果、佐々木は本能的にすべてをコントロールしようとした。
This passion for perfection led sasaki to indulge his instinct to control.
Jounetsu o motte kanpeki o oimotometa kekka, sasaki wa honnouteki ni subete o kontorooru shiyou to shita.
故人が食べたスパゲッティを分析した結果、その中から、二人の人間を殺すに充分な阿片が発見された。
The spaghetti that the deceased ate, after being duly analyzed, was found to contain enough powdered opium to have killed two men.
Kojin ga tabeta supagetti o bunseki shita kekka, sono naka kara, futari no ningen o korosu ni juubun na ahen ga hakken sareta.
彼が「スタークラフト」というゲームを50時間連続でプレイし続けた結果、循環不全を起こして亡くなってしまいました。
He died from cardiovascular failure after playing the game star-craft for fifty hours straight.
Kare ga sutaa kurafuto to iu geemu o gojuu jikan renzoku de purei shitsuzuketa kekka, junkan fuzen o okoshite nakunatte shimaimashita.
わたしの腕は重傷で最初はユウトも骨折していると思ったほどだった。しかしよく調べた結果、彼は骨折じゃないようだといった。
My arm was the most serious and, to begin with, yuto had believed it to be actually broken. a careful examination, however, convinced him that it was not so.
Watashi no ude wa juushou de saisho wa yuuto mo kossetsu shite iru to omotta hodo datta. shikashi yoku shirabeta kekka, kare wa kossetsu janai you da to itta.
三日がかりで押した結果、ようやく佐々木は態度を軟化させた。
Finally, after three days of pressure, sasaki relented.
Mikka gakari de oshita kekka, youyaku sasaki wa taido o nanka saseta.
[た末/の末 (ta sue/no sue): as a conclusion of](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%9f%e3%81%99%e3%81%88%e3%81%ae%e3%81%99%e3%81%88-ta- sueno-sue/)
[た瞬間 (ta shunkan): the moment something happens](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%9f%e3%81%97%e3%82%85%e3%82%93%e3%81%8b%e3%82%93%e3%81%ab- ta-shunkan-ni/)
[たとたん (ta totan): as soon as](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%9f%e3%82%93-totan/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 162 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – た結果 / の結果 (ta kekka / no kekka)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!