Bài 195 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Tsutsu

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 195 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – つつ (tsutsu)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – つつ (tsutsu)

Meaning: While; although
Formation: Verb-ますstem + つつ (も)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

勉強が何より大事だと思いつつ、また授業をサボってしまった。
Although i know that studying is more important than anything, i skipped class again.
Benkyou ga nani yori daiji da to omoi tsutsu, mata jugyou o sabotte shimatta.

資金のことを考えつつ、工事を進めていった。
We proceeded with construction while thinking about the funds.
Shikin no koto o kangaetsutsu, kouji o susumete itta.

辞書を引きつつ英字新聞を読んでいます。
I’m reading english-language newspaper while looking up words in the dictionary.
Jisho o hiki tsutsu eiji shinbun o yonde imasu.

人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。
People live while helping out one another.
Hito wa minna, otagai ni tasukeai tsutsu ikite iru.

彼は時々車を運転しつつ、電話をする。
He sometimes talks on the phone while driving.
Kare wa tokidoki kuruma o unten shitsutsu, denwa o suru.

健康のためには階段を使ったほうがいいと思いつつ、ついエレベーターに乗ってしまう。
Although i know that i should use the stairs to stay healthy, i always end up using the elevator.
Kenkou no tame niwa kaidan o tsukatta hou ga ii to omoitsutsu, tsui erebeetaa ni notte shimau.

悪いと知りつつ、うそをついてしまった。
Although i knew that it was not good, i told a lie.
Warui to shiri tsutsu, uso o tsuite shimatta.

体に悪いと知りつつ、タバコを吸っている。
Although i know that it’s bad for my health, i still smoke.
Karada ni warui to shiri tsutsu, tabako o sutte iru.

私は取っ手をまわし、もどる道がないことを知りつつ通路に足を踏み入れた。
I turned the handle and stepped into the passage from which i knew there would be no return.
Watashi wa totte o mawashi, modoru michi ga nai koto o shiritsutsu tsuuro ni ashi o fumiireta.

機密を守りつつ任務を達成することにかけて、非の打ちどころのない実績をあげ、その結果、驚くほど大物の顧客がついていた。
I had an immaculate track record of success and secrecy, and with it came a staggering clientele.
Kimitsu o mamoritsutsu ninmu o tassei suru koto ni kakete, hi no uchi dokoro no nai jisseki o age, sono kekka, odoroku hodo oomono no kokyaku ga tsuite ita.

その日の夜、僕はキッチンのテーブルで包みを手にしつつ、中身はいったい何かと想像をめぐらせた。
That night, i sat alone at my kitchen table with the package and tried to imagine what could possibly be inside.
Sono hi no yoru, boku wa kicchin no teeburu de tsutsumi o te ni shitsutsu, nakami wa ittai nanika to souzou o meguraseta.

そして科学を信じています。気候変動は現実であり、給料のいい、クリーンエネルギー関連の雇用を多く生み出しつつ、地球を救うことができると信じています。
And i believe in science. i believe climate change is real and that we could save our planet while creating millions of good-paying clean-energy jobs.
Soshite kagaku o shinjite imasu. kikou hendou wa genjitsu de ari, kyuuryou no ii, kuriin enerugii kanren no koyou o ooku umidashitsutsu, chikyuu o sukuu koto ga dekiru to shinjite imasu.

警備官たちが博物館を封鎖しつつ、動揺した観光客を死体から遠ざけようとしている。
The security guards are sealing the museum while attempting to herd distraught tourists away from the dead body.
Keibikantachi ga hakubutsukan o fuusa shitsutsu, douyou shita kankoukyaku o shitai kara toozakeyou to shite iru.

どんな国でもこのような犯罪がこれ以上起きないことを望みつつ、ここでこの映画をお勧めしようと思いました。
No country wants to have more cases like this happen, so i thought i should recommend to you this movie.
Donna kuni demo kono you na hanzai ga kore ijou okinai koto o nozomitsutsu, koko de kono eiga o osusume shiyou to omoimashita.

その気になれば、いつでも台湾を侵略し取り戻すことができるという中国政府からの脅しにもかかわらず、ツァイ氏が今日発したメッセージは平和と発展であり、これは、自身の支持者に対して、この自治権を持つ島は西隣の巨大国家の暗い影に飲み込まれることはないと確約しつつ、海峡を挟んだ決定的対策を避けるのに十分なものでした。
Despite threats from beijing that it could invade and take back taiwan at any time, peace and progress is the message from tsai today, enough to avoid a showdown across the water, while assuring her own supporters that this self- governing island won’t get caught up in the shadow of its gigantic neighbor to the west.
Sono ki ni nareba, itsu demo taiwan o shinryaku shi torimodosu koto ga dekiru to iu chuugoku seifu kara no odoshi ni mo kakawarazu, tsuai shi ga kyou hasshita messeeji wa heiwa to hatten de ari, kore wa, jishin no shijisha ni taishite, kono jichiken o motsu shima wa nishidonari no kyodai kokka no kurai kage ni nomikomareru koto wa nai to kakuyaku shitsutsu, kaikyou o hasanda ketteiteki taisaku o sakeru noni juubun na mono deshita.

一段と強い胸騒ぎを覚えつつ、美しい内装が施された広間へ足を踏み入れた。
I felt a growing disquiet as i stepped into the home’s beautifully appointed foyer.
Ichidan to tsuyoi munasawagi o oboetsutsu, utsukushii naisou ga hodokosareta hiroma e ashi o fumiireta.

電話から吉田の異様な声が響く。ざらついてうつろなそれは、咽頭炎か何かを患いつつ死にゆく男が発したとしか思えない。
Yoshida’s grating voice crackles through my phone, scraping and hollow, like that of a dying man with strep throat.
Denwa kara yoshida no iyou na koe ga hibiku. zaratsuite utsuro na sore wa, intouen ka nanika o wazuraitsutsu shi ni yuku otoko ga hasshita to shika omoenai.

彼女は沈んだまま、懸命に目と口を閉じていた。肺は激痛をこらえつつ、息をしたいという猛烈な衝動と戦う。
She remained submerged, straining not to open her eyes or mouth. her lungs burned as she fought the powerful urge to breathe in.
Kanojo wa shizunda mama, kenmei ni me to kuchi o tojite ita. hai wa gekitsuu o koraetsutsu, iki o shitai to iu mouretsu na shoudou to tatakau.

右へ左へ蛇行しつつ、タツオはドアの番号を読んでいった。
Tatsuo read the doors as he snaked his way around.
Migi e hidari e dakou shitsutsu, tatsuo wa doa no bangou o yonde itta.

先行きを思って力がみなぎるのを感じつつ、カズヤは寝室へ向かった。
Energized by what lay ahead, kazuya strode toward his bedroom.
Sakiyuki o omotte chikara ga minagiru no o kanjitsutsu, kazuya wa shinshitsu e mukatta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 195 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – つつ (tsutsu)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang