Bài 21 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – To areba

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 21 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とあれば (to areba)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とあれば (to areba)

– Meaning: If; if it is the case that
– Formation:

Noun + とあれば
なadj + とあれば

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

望みとあれば来るがよかろう。
You can come if you want.
Nozomi to areba kuru ga yokarou.

必要とあれば、行動に移るんだ。
Act if necessary.
Hitsuyou to areba, koudou ni utsurun da.

いや、いたしますとも、お望みとあればね。
Oh, certainly, if it would give you any pleasure.
Iya, itashimasu tomo, onozomi to areba ne.

彼は、お金のためとあれば、どんな仕事でも引き受ける。
He’ll do any kind of job for money.
Kare wa, okane no tame to areba, donna shigoto demo hikiukeru.

必要とあれば国家は全力をあげて君を後援するだろう。
The whole force of the state is at your back if you should need it.
Hitsuyou to areba, kokka wa zenryoku o agete kimi o kouen suru darou.

あなたのためとあれば、僕はどんなことでもします。
I’ll do anything for you.
Anata no tame to areba, boku wa donna koto demo shimasu.

僕はきみが役所で書いていることを、きみに教えようとはしないよ。必要とあれば、ぼくのほうからきみにきく。
I wouldn’t attempt to teach you what you write about in your office, and if need arose, i should come to you to ask about it.
Boku wa kimi ga yakusho de kaite iru koto o, kimi ni oshieyou to wa shinai yo. hitsuyou to areba, boku no hou kara kimi ni kiku.

ああいう甘やかされた上流婦人というやつは、いったんなにか気まぐれな望みをおこしたが最後、自分の思いどおりにするためとあれば、なんだってもの惜しみしやしないんだ。
These spoilt fine ladies, if they set their hearts on anything, will spare no expense to satisfy their caprice.
Aa iu amayakasareta jouryuu fujin to iu yatsu wa, ittan nanika kimagure na nozomi o okoshitaga saigo, jibun no omoi doori ni suru tame to areba, nan datte mono oshimi shiya shinain da.

また、人が金をくれないとき、それがほしくてたまらないとあれば、彼はちゃんとそれを手に入れてごらんに入れます。
But if a person has not money, he will show what he is ready to do to get it when he is in great need of it.
Mata, hito ga kane o kurenai toki, sore ga hoshikute tamaranai to areba, kare wa chanto sore o te ni irete goran ni iremasu.

明らかにこの動物は、必要とあれば首長竜のあごから逃れられる能力をそなえていたのだ。
Clearly, this animal was sophisticated enough to flee from the jaws of a sea lizard when the occasion demanded.
Akiraka ni kono doubutsu wa, hitsuyou to areba shuchou ryuu no ago kara nogarerareru nouryoku o sonaete ita no da.

イギリスとアメリカでは、表向きは交換性が維持されたが、必要とあればいつでも中断できた。
In both britain and the united states formal convertibility was maintained, but it could have been suspended if that had been thought necessary.
Igirisu to amerika de wa, omotemuki wa koukansei ga iji sareta ga, hitsuyou to areba itsu demo chuudan dekita.

バトルスター衛星群が構築されることを知った両国は、アメリカが必要とあれば侵略戦争に踏み切るつもりでいることを確信する。
The establishment of the battle star constellation will convince these two countries that the united states will be prepared to wage an aggressive war if necessary.
Batoru sutaa eisei gun ga kouchiku sareru koto o shitta ryoukoku wa, amerika ga hitsuyou to areba shinryaku sensou ni fumikiru tsumori de iru koto o kakushin suru.

彼は、もし必要とあれば、天をかけることでも、家の一角ぐらいを取り除けることでも、できると信じて疑わなかった。彼は残りの時間を、のべつ時計を出して見たり、あたりを見まわしたりしながら、往来を歩きまわって過ごした。
He was convinced he could fly upwards or lift the corner of the house, if need be. he spent the remainder of the time in the street, incessantly looking at his watch and gazing about him.
Kare wa, moshi hitsuyou to areba, ten o kakeru koto demo, ie no ikkaku gurai o torinokeru koto demo, dekiru to shinjite utagawanakatta. kare wa nokori no jikan o, nobetsu tokei o dashite mitari, atari o mimawashitari shinagara, ourai o arukimawatte sugoshita.

ご提案の兵力部署に賛成します。わがほうは高度な上陸訓練を経た兵員多数を用意しております。もし必要とあれば、彼らにアメリカ軍の軍服を着用させることも可能です。彼らはそれを誇りとするでありましょう。
We agree to the military lay-out you propose. we have plenty of troops highly trained for landing. if convenient they can wear u.s. army uniform. they will be proud to do so.
Goteian no heiryoku busho ni sansei shimasu. waga hou wa koudo na jouriku kunren o heta heiin tasuu o youi shite orimasu. moshi hitsuyou to areba, karera ni amerikagun no gunpuku o chakuyou saseru koto mo kanou desu. karera wa sore o hokori to suru de arimashou.

ところが、被告はその金の出どころについては明瞭かつ確実な供述をおこなっています、もしもご希望とあれば、陪審員のみなさん、ご希望とあれば申しあげますが、これより信憑性のある供述はけっしてありえなかったし、現にありえないのであります、しかもこの供述ほど被告の性格や精神と一致するものもないのです。
The defendant has made a clear and unflinching statement of the source of that money, and if you will have it so, gentlemen of the jury, nothing can be more probable than that statement, and more consistent with the temper and spirit of the defendant.
Tokoro ga, hikoku wa sono kane no dedokoro ni tsuite wa meiryou katsu kakujitsu na kyoujutsu o okonatte imasu, moshimo gokibou to areba, baishinin no minasan, gokibou to areba moushiagemasu ga, kore yori shinpyousei no aru kyoujutsu wa kesshite arienakatta shi, gen ni arienai no de arimasu, shikamo kono kyoujutsu hodo hikoku no seikaku ya seishin to icchi suru mono mo nai no desu.

そればかりではない。かりにそんな時代はけっしてやって来ないとしても、いずれにせよ神も不死もないのだから、このあたらしい人間には、たとえ全世界にただひとりしかいなかったとしても、人神となることが許されるのだ。そしてもちろん、そのあたらしい地位についている以上、必要とあれば、それ以前の奴隷的人間のどんな道徳的限界でも軽い気持ちで踏みこえてさしつかえないことになる。
What’s more, even if this period never comes to pass, since there is anyway no god and no immortality, the new man may well become the man-god, even if he is the only one in the whole world, and promoted to his new position, he may lightheartedly overstep all the barriers of the old morality of the old slaveman, if necessary.
Sore bakari dewa nai. kari ni sonna jidai wa kesshite yatte konai to shite mo, izure ni seyo kami mo fushi mo nai no dakara, kono atarashii ningen ni wa, tatoe zensekai ni tada hitori shika inakatta to shite mo, hitogami to naru koto ga yurusareru no da. soshite mochiron, sono atarashii chii ni tsuite iru ijou, hitsuyou to areba, sore izen no doreiteki ningen no donna doutokuteki genkai demo karui kimochi de fumikoete sashitsukaenai koto ni naru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 21 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – とあれば (to areba)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang