Bài 70 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – O hete

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 70 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を経て (o hete)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を経て (o hete)

– Meaning: Through; after; via

– Formation: Noun + を経て

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

確実だとは申しかねますが、そこはお含みおき下さいまし、この情報はたくさんの手を経て来ておりますので。
I can’t say for certain, i hope you understand. this news passed through so many hands.
Kakujitsu da towa moushi kanemasu ga, soko wa ofukumioki kudasaimashi, kono jouhou wa takusan no te o hete kite orimasu node.

わたしたちは5年の交際期間を経て結婚した。
We married after dating for 5 years.
Watashitachi wa go’nen no kousai kikan o hete kekkon shita.

ある一つの結果だけを与えられて、はたしてどんな段階をへてそういう結果にたち至ったかということを、論理的に推理できる人は、ほとんどいない。
There are very few people who, if you told them a result, would be able to evolve from their own inner consciousness what the steps were which led up to that result.
Aru hitotsu no kekka dake o ataerarete, hatashite donna dankai o hete sou iu kekka ni tachiitatta ka to iu koto o, ronriteki ni suiri dekiru hito wa, hotondo inai.

難民はオーストリアを経て、ドイツに列車で続々と到着している。
Refugees are arriving nonstop into germany by train from austria.
Nanmin wa oosutoria o hete, doitsu ni ressha de zokuzoku to touchaku shite iru.

今後何年かの歳月を経て、この地域の外交官たちは、あの会議が転換点であったと指摘することになるだろう。
In subsequent years, diplomats in the region will point to that meeting as a tipping point.
Kongo nannenka no saigetsu o hete, kono chiiki no gaikoukantachi wa, ano kaigi ga tenkanten de atta to shiteki suru koto ni naru darou.

中東での15年間の戦争を経て、何兆ドルもの資金が投じられ、何千もの命が失われた後で、状況はかつてないほど悪化しています。
After fifteen years of wars in the middle east, after trillions of dollars spent and thousands of lives lost, the situation is worse than it has ever been before.
Chuutou de no juugo nenkan no sensou o hete, nanchou doru mo no shikin ga toujirare, nanzen mo no inochi ga ushinawareta ato de, joukyou wa katsutenai hodo akka shite imasu.

1年間の選挙運動を経て、壁を築こうというスローガンは、トランプ氏の集会ですっかり聞き慣れたものになりました。
One year of campaigning later, the cry to build a wall has become a familiar sound at trump rallies.
Ichi nenkan no senkyo undou o hete, kabe o kizukou to iu suroogan wa, toranpushi no shuukai de sukkari kikinareta mono ni narimashita.

私はこの組織で十五年間働いてきた。現地支援担当から戦略調整員を経て、上級現地隊員の地位までのぼりつめた。
I have worked for this organization for fifteen years, climbing the ranks from ground support, to strategy coordination, all the way to a high-ranked field agent.
Watashi wa kono soshiki de juugo nenkan hataraite kita. genchi shien tantou kara senryaku chouseiin o hete, joukyuu genchi taiin no chii made noboritsumeta.

この短い訪問を経て、私はタイについて三つのことを印象深く感じた。
I came away with three overall impressions from my short visit to thailand.
Kono mijikai houmon o hete, watashi wa tai ni tsuite mitsu no koto o inshou bukaku kanjita.

二十回近い手術、十六ヶ月の入院を経て、彼女はすべての予想を打ち負かした。
After nearly twenty surgeries and sixteen months in the hospital, she confounded all expectations.
Nijuukai chikai shujutsu, juurokkagetsu no nyuuin o hete, kanojo wa subete no yosou o uchimakashita.

弟は、厳しい試練をへて出版ビジネスを学び、生まれついての企業家であることを実証した。
My little brother learned the publishing business through trial by fire and proved a gifted entrepreneur.
Otouto wa, kibishii shiren o hete shuppan bijinesu o manabi, umaretsuite no kigyouka de aru koto o jisshou shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 70 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – を経て (o hete)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang