Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 178 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ではあるまいか (dewa aru mai ka)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ではあるまいか (dewa aru mai ka)
– Meaning: I wonder if it’s not…
– Formation:
Verb-casual + のではあるまいか
Noun + ではあるまいか
なadj + ではあるまいか
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
あの男の父親がジョンソンのために没落したのではあるまいか。
He might be the fellow whose father was ruined by johnson.
Ano otoko no chichioya ga jonson no tame ni botsuraku shita no dewa aru mai ka.
このごろはあまり彼の姿を見かけない。どこかへ行ってしまったのではあるまいか。
I haven’t seen him lately. i wonder if he has gone away.
Konogoro wa amari kare no sugata o mikakenai. dokoka e itte shimatta no dewa aru mai ka.
彼女は変わり者の友だちを怒らせたのではあるまいかと心配になった。
She was beginning to fear she had offended her crotchety friend.
Kanojo wa kawarimono no tomodachi o okoraseta no dewa aru mai ka to shinpai ni natta.
彼は夜になるまで起きないのではあるまいかと思い始めていた。
I began to think he was not going to wake up till night.
Kare wa yoru ni naru made okinai no dewa aru mai ka to omoihajimete ita.
彼女が何かを見誤ったのではあるまいかと首をひねっている。
I’m beginning to believe that she has been deluded.
Kanojo ga nanika o miayamatta no dewa aru mai ka to kubi o hinette iru.
あの広告を見たとき、罠ではあるまいかとだいぶ迷いました。
When i saw that advertisement, i thought it might be a trap.
Ano koukoku o mita toki, wana dewa aru mai ka to daibu mayoimashita.
三時間におよぶ長い授業が終わらないうちに、寒さで死んでしまうのではあるまいか、とわたしは思った。
Before the long three hours of class was over, i felt ready to perish with cold.
Sanjikan ni oyobu nagai jugyou ga owaranai uchi ni, samusa de shinde shimau no dewa aru mai ka, to watashi wa omotta.
彼女は、その部屋で、地下牢の囚人と同様、話し相手もないままに坐ったきりで縫い物にはげみ、おそらく、たった一人で、無気味に笑っているのではあるまいか。
In that room she sat and sewed, and probably laughed drearily to herself, as companionless as a prisoner in his dungeon.
Kanojo wa, sono heya de, chikarou no shuujin to douyou, hanashi aite mo nai mama ni suwatta kiri de nuimono ni hagemi, osoraku, tatta hitori de, bukimi ni waratte iru no dewa aru mai ka.
こんな目つきをした新郎、いちずに一つの目的だけを思いつめ、決然としてにこりともしない新郎は、ほかに例がないのではあるまいか。
I wonder what other bridegroom ever looked as he did—so bent up to a purpose, so grimly resolute.
Konna metsuki o shita shinrou, ichizu ni hitotsu no mokuteki dake o omoitsume, ketsuzen toshite nikori to mo shinai shinrou wa, hoka ni rei ga nai no dewa aru mai ka.
あいつはおそらく老女にでもみごと変装しているのではあるまいか。ところが警察は最新流行の背広を着た、顔に切傷の痕のあるハンサムな青年ばかり探しているのだ。
He’s probably exquisitely disguised as an old woman, and the police continue to look for a handsome young man with a scar.
Aitsu wa osoraku roujo ni demo migoto hensou shite iru no dewa aru mai ka. tokoro ga keisatsu wa saishin ryuukou no sebiro o kita, kao ni kirikizu no ato no aru hansamu na seinen bakari sagashite iru no da.
彼は、自分のことをがんこで、冷たい男だと言っていたのは、おのれ自身をうまくいいあてた言葉ではあるまいか、とわたしは感じはじめていた。
I began to feel he had spoken truth of himself when he said he was hard and cold.
Kare wa, jibun no koto o ganko de, tsumetai otoko da to itte ita no wa, onore jishin o umaku ii ateta kotoba dewa aru mai ka, to watashi wa kanjihajimete ita.
わたしは、もっと恐ろしいことを予測していた。彼が発狂したのではあるまいか、と思っていたのだ。
I had dreaded worse. i had dreaded he was mad.
Watashi wa, motto osoroshii koto o yosoku shite ita. kare ga hakkyou shita no dewa aru mai ka, to omotte ita no da.
そうだとすれば私は汽車で沖縄へ行けばよいのだ。おそらく船よりも先に着くのではあるまいか。
In that case, i might go to okinawa by train. i think that i should get there before the boat.
Sou da to sureba watashi wa kisha de okinawa e ikeba yoi no da. osoraku fune yorimo saki ni tsuku no dewa aru mai ka.
焚き火の跡は一字一字宣言を綴っているのではあるまいか?
Perhaps the campfires are a message, spelled out letter by letter.
Takibi no ato wa ichijiichiji sengen o tsuzutte iru no dewa aru mai ka.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 178 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ではあるまいか (dewa aru mai ka)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!