Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục đến với bài học từ vựng tiếng Nhật, với chủ đề: Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh
Đây là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày mà chúng ta thường gặp phải. Vậy nên các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé.
Trong bảng từ vựng xuất hiện có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Việt. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Học từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh – thương mại
顧客 | こきゃく | Khách hàng |
競合 | きょうごう | Đối thủ cạnh tranh |
自社 | じしゃ | Công ty |
ニーズ | Nhu cầu | |
規模 | きぼ | Quy mô |
購買 | こうばい | Mua hàng |
定量 | ていりょう | Định lượng |
定性 | ていせい | Định tính |
概念 | がいねん | Khái niệm |
商品 | しょうひん | Sản phẩm |
サービス | Dịch vụ | |
価格 | かかく | Giá cả |
場所 | ばしょ | Địa điểm, vị trí |
促進 | そくしん | Xúc tiến |
プロモーション | Giao tiếp | |
広告 | こうこく | Quảng cáo |
マーケティング | Tiếp thị | |
強み | つよみ | Điểm mạnh |
弱み | よわみ | Điểm yếu |
機会 | きかい | Cơ hội |
脅威 | きょうい | Nguy cơ |
活かす | いかす | Phát huy |
克服 | こくふく | Khắc phục |
利用 | りよう | Tận dụng |
取り除く | とりのぞく | Loại bỏ |
戦略 | せんりゃく | Chiến lược |
赤字( あかじ ) | lỗ, thâm hụt thương mại |
黒字 ( くろじ ) | lãi, thặng dư |
改( あらた )める | sửa đổi; cải thiện; thay đổi |
粗利益 ( あらりえき ) | tổng lợi nhuận |
カテゴリー | nhóm, loại, hạng |
案 ( あん ) | dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án |
加減 ( かげん ) | sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh |
適当( てきとう )な加減(かげん) | sự điều chỉnh hợp lý |
維持 ( いじ ) | sự duy trì |
.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh thương mại một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hàng ngày
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!