Bài số 12 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 12 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.

Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật

Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong

NO WORD KANJI MEANING
1 かんたん 簡単 Simple
2 ちかい 近い Near
3 とおい 遠い Far
4 はやい 早い Quick, early
5 おそい 遅い Slow, late
6 おおい 多い Many( people)
7 すくない 少ない Few ( people)
8 あたたかい 暖かい Warm
9 すずしい 涼しい Cool
10 あまい 甘い Sweet
11 からい 辛い Spicy
12 おもい 重い Heavy
13 かるい 軽い Light
14 いい Prefer
15 きせつ 季節 Season
16 はる Spring
17 なつ Summer
18 あき Autumn
19 ふゆ Winter
20 てんき 天気 Weather
21 あめ Rain
22 ゆき Snow
23 くもり Cloudy
24 ホテル Hotel
25 くうこう 空港 Airport
26 うみ Sea
27 せかい 世界 World
28 パーテイー Party
29 まつり 祭り Festival
30 しけん 試験 Examination
31 すきやき Sukiyaki
32 さしみ Sashimi
33 すし sushi
34 てんぷら 天ぷら Tempura
35 いけばな 生け花 Flower arrangement
36 もみじ Red leaves
37 どちら Which one ( between two things)
38 どちらも Both
39 ずっと By far
40 はじめて For the first time


# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
icon đăng ký học thử 2

1. Past tense of noun sentences and な- adjective sentences.

Affirmative: N/Na adj + です - N/Na adj + でした。Negative: N/Na adj + じゃ(では)ありません。 – N/Na adj + じゃ(では)ありませんでした.

きのうは雨でした。 It was rainy yesterday

きのうの試験は簡単じゃありませんでした。Yesterday’s exam was not easy.

2.Past tense of い adjective sentences
Affirmative: あついです。 - あつかったです
Negative: あつくないです - あつくなかったです

きのうは暑かったです。 It was hot yesterday
きのうのパーティーはあまり楽しくなかったです。 I didn’t enjoy yesterday’s party very much

3.N1 は N2 よりadjectiveです.

This sentence pattern describes the quality and/ or state of N1 in comparison with N2.

この車はあの車より大きいです

This car is bigger than that car.

4.N1 とN2とどちらがAdjectiveですか

…N1/N2 のほうがAdjectiveです.

The question asks the listener to choose between two items ( N1 and N2). The interrogative used is always どちらif the comparison is made between two items.

サッカーと野球とどちらがおもしろいですか。

サッカーのほうがおもしろいです。

Which is more interesting, baseball or football?

Football is.

ミラーさんとサントスさんとどちらがテニスが上手ですか

Who is a better tennis player, Mr. Miller or Mr. Santos?

5. N1の中で何・どこ・だれ・いつ・がいちばんadjectiveですか

…N2がいちばんadjectiveです。

This question pattern is used to ask the listener to choose something that is the most “adjective”. The choice is made form the group or category denoted by N1. The interrogative used is decided by the kind of category from which the choice is made.

日本料理の中で何がいちばんおいしいですか。

天ぷらがいちばんおいしいです。

Among Japanese dishes, what is the most delicious?

Tempura is

1年でいつがいちばん寒いですか

2月がいちばん寒いです。

When is the coldest time of the year?

It’s coldest in February.

[Note] When the subject is an interrogative, the particle が is used.

When the subject of an adjective sentence is questioned, が is attached to the interrogative in the same way.

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 12 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo

Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…

Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang