Bài 50 – Ngữ pháp JLPT N3 – こと (koto) – 2

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 50 – Ngữ pháp JLPT N3 – こと (koto) – 2

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – こと (koto) – 2

Meaning: (must) do
Formation:

Verb-dictionary form + こと
Verb-ないform + こと

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

お金を大切にすること。
Spend money carefully.
Okane o taisetsu ni suru koto.

勝手に実験室に入らないこと。
Do not enter the laboratory without permission.
Katte ni jikkenshitsu ni hairanai koto.

学校の規則を守ること。
Follow school rules.
Gakkou no kisoku o mamoru koto.

休むときは、必ず学校に連絡すること。
You must contact the school when you want to take a day off.
Yasumu toki wa, kanarazu gakkou ni renraku suru koto.

大声を出さないこと。
Don’t speak too loud.
Oogoe o dasanai koto.

授業中は携帯電話を使わないこと。
Don’t use cellphones during class.
Jugyouchuu wa keitaidenwa o tsukawanai koto.

病気でも、会議には必ず出席すること。
You must attend the meeting even when you’re sick.
Byouki demo, kaigi niwa kanarazu shusseki suru koto.

指定の場所以外に自転車を止めないこと。
Do not park your bicycles outside of assigned location.
Shitei no basho igai ni jitensha o tomenai koto.

あなたの出生の秘密を明かさないこと。
Guard carefully the secret of your birth.
Anata no shusshou no himitsu o akasanai koto.

あなたは、そっと出かけること、早速出かけることだ。
You ought to go quietly, and you ought to go soon.
Anata wa, sotto dekakeru koto, sassoku dekakeru koto da.

ジョンソンの名前をけっして口にしないこと。名前をいわなきゃならないことがあれば、私の名はテイラーなんだからね。
The name of johnson must not be mentioned. i am taylor, if any name must be given.
Jonson no namae o kesshite kuchi ni shinai koto. namae o iwanakya naranai koto ga areba, watashi no na wa teiraa nan dakara ne.

書類の上でどんなによさそうに見える話でも、自分自身のカンに頼って判断すること。
Listen to your gut, no matter how good something sounds on paper.
Shorui no ue de donna ni yosasou ni mieru hanashi demo, jibun jishin no kan ni tayotte handan suru koto.

とにかく、図書室へ行きたまえ。ろうそくを忘れずに。ドアは開けはなしておくこと。
Go into the library. take a candle with you. leave the door open.
Tonikaku, toshishitsu e ikitamae. rousoku o wasurezu ni. doa wa akehanashite oku koto.

これからわたしたちはとなりのパートナーと協力して、スライド上のタマネギの根の細胞が、有糸分裂のどの段階にあるか分類して記入することになっている。教科書は参照しないこと。
Working as lab partners, we have to separate the slides of onion root tip cells into the phases of mitosis they represent and label them accordingly. we aren’t supposed to use our books.
Kore kara watashitachi wa tonari no paatonaa to kyouryoku shite, suraidojou no tamanegi no ne no saibou ga, yuushi bunretsu no dono dankai ni aru ka bunrui shite ki’nyuu suru koto ni natte iru. kyoukasho wa sanshou shinai koto.

それを息子の教育費にあてて、全額かならず息子のために使用さるべきこと。
This must be used for my son’s education, and all must be spent on him exclusively.
Sore o musuko no kyouikuhi ni atete, zengaku kanarazu musuko no tame ni shiyou sarubeki koto.

新しい情報が入ったとか、私自身が失敗に気づいて再検討しようというとかがないかぎり、この段階で議論を蒸し返さないこと。
Don’t argue with me anymore unless you have new information or i realize i goofed and come back to you.
Atarashii jouhou ga haitta toka, watashi jishin ga shippai ni kizuite saikentou shiyou to iu toka ga nai kagiri, kono dankai de giron o mushikaesanai koto.

微笑んで進みつづけること。
Smile and keep going.
Hohoende susumi tsuzukeru koto.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 50 – Ngữ pháp JLPT N3 – こと (koto) – 2

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang